Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lạng lách

Động từ

(đi xe) luồn lách, lạng bên nọ bên kia với tốc độ cao để vượt lên
đi xe lạng lách

Xem thêm các từ khác

  • Lạng ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) lạng, đơn vị đo khối lượng bằng 1/16 cân ta; phân biệt với lạng, tên gọi thông thường của 100 gram.
  • Lạnh giá

    Tính từ rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát) mùa đông lạnh giá bàn tay lạnh giá cõi lòng lạnh giá (b) Đồng nghĩa...
  • Lạnh gáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) sợ tới mức cảm thấy ớn lạnh ở gáy trông thấy cảnh tượng ấy cũng đủ lạnh gáy
  • Lạnh lùng

    Tính từ (Ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm đêm tối lạnh lùng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung,...
  • Lạnh lẽo

    Tính từ lạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ đêm đông lạnh lẽo hang đá lạnh lẽo có cảm giác hay gây cảm giác lạnh,...
  • Lạnh ngắt

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như không có một chút hơi ấm nào bàn tay lạnh ngắt \"Phòng tiêu lạnh ngắt như đồng...
  • Lạnh như tiền

    hết sức lạnh lùng, không có lấy một chút biểu hiện của cảm xúc mặt lạnh như tiền \"Mười năm lòng lạnh như tiền,...
  • Lạnh nhạt

    Tính từ lạnh, không có biểu hiện tình cảm thân mật, gần gũi trong sự tiếp xúc (nói khái quát) đón tiếp lạnh nhạt trả...
  • Lạnh tanh

    Tính từ rất lạnh, không thấy có một chút tình cảm, hơi ấm hoặc một chút biểu hiện nào của hoạt động con người nhà...
  • Lạnh toát

    Tính từ lạnh đến mức có cảm giác như có thể toả hết hơi lạnh ra xung quanh tường đá lạnh toát toàn thân người bệnh...
  • Lạp xường

    Danh từ món ăn làm bằng thịt trộn với diêm tiêu, nhồi vào ruột lợn rồi phơi hoặc sấy khô. Đồng nghĩa : dồi sấy, lạp...
  • Lạt lẽo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhạt nhẽo
  • Lạt mềm buộc chặt

    ví thái độ mềm mỏng trong ứng xử thì dễ đi đến thành công.
  • Lạt sạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhỏ và trầm, đều đều liên tiếp như tiếng các vật thô cứng và mỏng cọ xát nhẹ vào nhau...
  • Lạy cả nón

    (Khẩu ngữ) xin chịu, hoàn toàn không dám làm, dám nhận (thường dùng để tỏ thái độ không tán thành, hoặc mỉa mai, châm...
  • Lạy lục

    Động từ hạ mình cầu xin một cách khốn khổ, nhục nhã phải lạy lục khắp nơi mà vẫn không được Đồng nghĩa : lạy...
  • Lạy như tế sao

    (Khẩu ngữ) vái lạy lia lịa.
  • Lạy tạ

    Động từ lạy để tạ ơn \"Nghe lời sửa áo cài trâm, Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : bái...
  • Lạy van

    Động từ (Ít dùng) như van lạy .
  • Lạy ông tôi ở bụi này

    ví thái độ, hành động vì vô tình hay dại dột mà để lộ tung tích, hành vi cần giữ kín.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top