- Từ điển Việt - Việt
Lạo xạo
Tính từ
từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị nghiến
- đá sỏi lạo xạo dưới chân
- Đồng nghĩa: xào xạo
Xem thêm các từ khác
-
Lạp xưởng
Danh từ: (phương ngữ) lạp xường. -
Lạt
Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương... -
Lạu bà lạu bạu
Động từ: như làu bà làu bàu . -
Lạu bạu
Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi -
Lạy
chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi, (từ cũ) từ dùng trước từ chỉ người đối... -
Lả
Động từ: (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng, Tính... -
Lả lơi
Tính từ: có những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ... -
Lả lướt
Tính từ: (chuyển động) mềm mại, uyển chuyển với vẻ yếu ớt, ngọn cây lả lướt trong gió,... -
Lải nhải
Động từ: nói đi nói lại mãi, nghe nhàm chán, khó chịu, cứ lải nhải mãi một chuyện, nói lải... -
Lảm nhảm
Động từ: nói luôn mồm nhưng không đâu vào đâu cả, không rõ muốn nói gì (thường do mê sảng,... -
Lảng
Động từ: bỏ đi, tránh đi chỗ khác một cách lặng lẽ, không muốn cho người khác nhận thấy,... -
Lảnh lói
Tính từ: (âm thanh) cao và vang, nghe chói tai, tiếng còi tàu rít lên lảnh lói, Đồng nghĩa : ánh... -
Lảnh lót
Tính từ: (âm thanh) cao, trong và âm vang, thường nghe vui tai, chim hót lảnh lót, giọng nói lảnh... -
Lảo đảo
Động từ: (người) ngả nghiêng, muốn ngã, muốn đổ, do mất thăng bằng, say rượu, bước đi... -
Lảu bảu
Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), miệng lảu bảu điều gì nghe không rõ -
Lảy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lẩy -
Lấm
Danh từ: đất ở ruộng đã được cày bừa thành bùn nhão, thuận tiện cho việc gieo cấy,Lấm tấm
Tính từ: có nhiều hạt, nhiều điểm nhỏ và đều trên bề mặt, trán lấm tấm mồ hôi, mưa...Lấn
Động từ: mở rộng dần phạm vi, chiếm dần sang phạm vi của cái khác, (phương ngữ) xô đẩy...Lấn cấn
Tính từ: có điều vướng mắc phải bận tâm suy nghĩ, còn lấn cấn về việc gia đình, Đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.