- Từ điển Việt - Việt
Lả tả
Động từ
từ gợi tả trạng thái rơi xuống rải rác và liên tiếp của các vật nhẹ và mỏng
- lá vàng rơi lả tả
- cánh hoa rụng lả tả
- Đồng nghĩa: lở tở
Xem thêm các từ khác
-
Lải nhải lài nhài
Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lảng tránh
Động từ tránh đi, không muốn gặp hoặc không muốn đả động đến lảng tránh mọi người lảng tránh cái nhìn của bạn -
Lảng vảng
Động từ đi lại quanh quẩn nhiều lần lảng vảng ngoài ngõ hình ảnh cô gái cứ lảng vảng trong óc hắn -
Lấc ca lấc cấc
Tính từ rất lấc cấc. -
Lấc cấc
Tính từ tỏ ra ngông nghênh và xấc xược vẻ mặt lấc cấc thái độ lấc cấc Đồng nghĩa : cấc lấc, lấc xấc, xấc lấc -
Lấc láo
Động từ nhìn đảo quanh, vẻ dò la, gian giảo mắt lấc láo nhìn quanh Đồng nghĩa : láo liên -
Lấc xấc
Tính từ (Ít dùng) như lấc cấc thái độ lấc xấc -
Lấm chấm
Tính từ có nhiều chấm nhỏ rải rác trên bề mặt quần áo lấm chấm bùn đất mặt lấm chấm mụn Đồng nghĩa : lấm tấm,... -
Lấm la lấm lét
Tính từ như lấm lét (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lấm lem
Tính từ bị dính bẩn nhiều chỗ tay lấm lem dầu mỡ -
Lấm láp
Tính từ lấm (nói khái quát) mình mẩy lấm láp \"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen.\" (Cdao) -
Lấm lét
Tính từ không dám nhìn thẳng mà cứ liếc trộm để dò xét lấm lét nhìn trộm đứa bé lấm lét nhìn mẹ sợ hãi Đồng nghĩa... -
Lấn bấn
Tính từ lúng túng vì vướng víu, bận bịu quá nhiều lấn bấn việc nhà trong lòng lấn bấn -
Lấn chiếm
Động từ chiếm đất đai dần từng bước lấn chiếm lòng đường lấn chiếm vùng đất biên giới Đồng nghĩa : xâm lấn -
Lấn lướt
Động từ dựa vào sức mạnh mà chèn ép, mà át đi cỏ dại lấn lướt mạ bị vợ lấn lướt cấp trên lấn lướt cấp dưới... -
Lấn sân
Động từ (Khẩu ngữ) dồn về phía sân đối phương tạo thành thế áp đảo (trong một số môn thể thao như bóng đá, bóng... -
Lấn át
Động từ lấn đến mức át đi, làm cho ở vào thế yếu hơn để vợ lấn át to mồm lấn át cả người khác Đồng nghĩa... -
Lấp
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống 1.2 làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy được nữa... -
Lấp la lấp lánh
lấp lánh nhiều và liên tiếp, trông rất sinh động. -
Lấp la lấp lửng
Tính từ như lấp lửng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.