- Từ điển Việt - Việt
Lấy lệ
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho phải phép, không có sự quan tâm
- mời lấy lệ
- ăn lấy lệ
- Đồng nghĩa: chiếu lệ, làm phép
Xem thêm các từ khác
-
Lấy ngắn nuôi dài
làm các công việc nhỏ, cần ít vốn đầu tư và cho kết quả trong thời gian ngắn, rồi từ kết quả đó tạo điều kiện... -
Lấy nê
Động từ vin vào một điều kiện khách quan nào đó, coi như là lí do chính đáng để làm điều đáng trách lấy nê con nhỏ... -
Lấy rồi
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho xong, cho gọi là đã làm, không kể kết quả thế nào làm lấy rồi Đồng nghĩa : lấy... -
Lấy thúng úp voi
ví hành động cố che đậy, bưng bít một cách vô ích việc đã quá lộ liễu. -
Lấy thịt đè người
ví hành động cậy có sức mạnh, quyền thế mà đè nén, ức hiếp người khác. -
Lấy được
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho được, bất chấp thế nào đòi lấy được gân cổ lên cãi lấy được -
Lấy độc trị độc
dùng thuốc có chất độc để trị bệnh ác tính; thường dùng để ví việc dùng ngay những yếu tố bất lương để chống... -
Lầm bà lầm bầm
Động từ lầm bầm kéo dài mãi, khiến người nghe phát bực. -
Lầm bầm
Động từ như lẩm bẩm vừa đi vừa lầm bầm trong miệng lầm bầm chửi -
Lầm lũi
Tính từ (dáng vẻ) lặng lẽ, với vẻ âm thầm chịu đựng lầm lũi bước đi sống lầm lũi và cô độc -
Lầm lạc
Động từ phạm lỗi lầm do đã không nhận ra lẽ phải thoát khỏi con đường lầm lạc Đồng nghĩa : lầm lỡ, lỡ lầm -
Lầm lầm lì lì
Tính từ như lầm lì (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lầm lẫn
Động từ như nhầm lẫn lầm lẫn sổ sách việc này tôi đã kiểm tra kĩ, không thể lầm lẫn được -
Lầm lỗi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 như lỗi lầm 2 Động từ 2.1 phạm sai lầm, khuyết điểm tương đối lớn Danh từ như lỗi lầm sửa... -
Lầm đường
Động từ đi vào con đường sai trái, tội lỗi do lầm lạc (thường nói về chính trị) sẵn lòng tha thứ cho những người... -
Lầm đường lạc lối
như lầm đường (nhưng ý nhấn mạnh) kẻ lầm đường lạc lối -
Lần chà lần chần
Tính từ (Khẩu ngữ) rất lần chần, gây cảm giác bực bội, khó chịu. -
Lần chần
Mục lục 1 Động từ 1.1 kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì 2... -
Lần hồi
Phụ từ dần dà cho qua ngày tháng sống lần hồi lần hồi rau cháo nuôi nhau -
Lần khân
Động từ kéo dài thời gian để dây dưa lần khân mãi không chịu trả nợ Đồng nghĩa : lần lữa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.