Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẽ

Mục lục

Danh từ

điều thường thấy ở đời, được coi là hợp với quy luật, với đạo lí
điều đó trái với lẽ thường
sống sao cho phải lẽ
Đồng nghĩa: nhẽ
điều được coi là lí do giải thích, là nguyên nhân của sự việc
chậm vì nhiều lẽ
làm cho ra lẽ
nói đã cạn lẽ

Danh từ

vợ lẽ (nói tắt)
làm lẽ
chết trẻ còn hơn lấy lẽ (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Lẽo

    Tính từ: không thẳng, khi chẻ hay cắt, củi lẽo thớ khó chẻ, miếng vải bị cắt lẽo
  • Lếu

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như láo, nói lếu, làm lếu
  • Lề

    Danh từ: dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước, khoảng giấy trắng được...
  • Lề lối

    Danh từ: cách thức đã trở thành thói quen, làm theo lề lối cũ
  • Lềnh đềnh

    Danh từ: (phương ngữ) bồ nông.
  • Lều

    Danh từ: nhà nhỏ, gồm một hoặc hai mái che sơ sài, lều chăn vịt, lều bạt, một túp lều tranh...
  • Lều bều

    Tính từ: ở trạng thái nổi lềnh bềnh trên mặt nước, trông bẩn mắt, rác rưởi lều bều...
  • Lều nghều

    Tính từ: như lêu nghêu, (tay, chân) quá dài và gầy gò, khiến cử động vụng về, chậm chạp,...
  • Lể

    Động từ:
  • Lểu đểu

    Tính từ: (phương ngữ) như lảo đảo .
  • Lễ

    Danh từ: những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có...
  • Lễ mễ

    Tính từ: có dáng đi chậm chạp và nặng nề do phải ôm, bê vật nặng và cồng kềnh, cậu bé...
  • Lễ đường

    Danh từ: toà nhà lớn dùng làm nơi tổ chức những buổi lễ long trọng.
  • Lệ

    Danh từ: (văn chương) nước mắt, Danh từ: điều quy định có từ...
  • Lệ luật

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như luật lệ, tuân theo lệ luật
  • Lệ làng

    Danh từ: tục lệ của làng mà mọi người trong làng phải tuân theo, phép vua thua lệ làng (tng)
  • Lệnh lang

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con trai của người đối thoại thuộc gia đình...
  • Lệt bệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lết bết .
  • Lỉnh

    Động từ: (khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách kín đáo, lỉnh đi chơi, Đồng nghĩa : chuồn,...
  • Lị

    Danh từ: (khẩu ngữ) kiết lị (nói tắt), ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top