Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lộn mề gà

Động từ

đổ nước vào miệng cho căng bụng lên rồi giẫm, đạp hoặc dùng con lăn cán lên bụng cho đến ộc cả thức ăn, phân, máu ra (một cực hình tra tấn).

Xem thêm các từ khác

  • Lộn mửa

    Động từ có cảm giác kinh tởm đến mức muốn nôn mửa mùi tanh đến lộn mửa
  • Lộn nhào

    Động từ (ngã) lộn đầu xuống ngã lộn nhào xuống đất máy bay bị lộn nhào Đồng nghĩa : lộn phèo
  • Lộn nhèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lộn xộn không còn một chút thứ tự nào, đến mức lẫn lộn cả những cái trái ngược nhau tốt xấu...
  • Lộn phèo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) (ngã, đổ) lộn đầu xuống 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lẫn lộn lung tung cả Động từ...
  • Lộn ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) tức giận đến mức tưởng như ruột lộn cả lên, không thể chịu nổi nữa tức lộn ruột
  • Lộn sòng

    Động từ tráo vào làm cho không còn phân biệt được thật giả, phải trái, tốt xấu tốt xấu lộn sòng đánh lộn sòng hàng...
  • Lộn tiết

    Động từ (Thông tục) tức giận cao độ, tưởng như máu sôi lên chỉ nghĩ đến đó là cũng đủ lộn tiết! Đồng nghĩa :...
  • Lộn tùng phèo

    Động từ (Khẩu ngữ) như lộn phèo (nhưng nghĩa mạnh hơn và hàm ý hài hước) ngã lộn tùng phèo cãi nhau lộn tùng phèo Đồng...
  • Lộn xà lộn xộn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lộn xộn sách vở, giấy má để lộn xà lộn xộn
  • Lộn ẩu

    Tính từ (Phương ngữ) lẫn lộn lung tung, không còn thấy có một thứ tự nào đánh lộn ẩu sách vở, quần áo vứt lộn ẩu
  • Lộng gió

    Tính từ (nơi) có gió thổi mạnh do cao hoặc trống trải đồi cao lộng gió tâm hồn lộng gió (b)
  • Lộng hành

    Động từ lợi dụng thế lực, quyền uy mà hành động càn rỡ một cách ngang nhiên, tuỳ tiện, bất chấp kỉ cương băng nhóm...
  • Lộng ngôn

    Động từ (Ít dùng) như loạn ngôn .
  • Lộng ngữ

    (Từ cũ, Ít dùng) chơi chữ lối nói lộng ngữ trong văn học dân gian
  • Lộng quyền

    Động từ làm việc ngang ngược vượt quyền hạn của mình, lấn át cả quyền hạn của người cấp trên kẻ gian thần lộng...
  • Lộng óc

    Động từ làm cho nhức óc, choáng óc gió thổi lộng óc tiếng nổ làm lộng óc
  • Lột trần

    Động từ như bóc trần lột trần bộ mặt của kẻ bán nước
  • Lột tả

    Động từ thể hiện được hết, đầy đủ bằng phương tiện nghệ thuật cái có tính chất trừu tượng, khó hình dung lột...
  • Lột xác

    Động từ như lột (ng3) ve lột xác diện mạo văn học như vừa được lột xác (b)
  • Lớ quớ

    Tính từ (làm việc gì) có cử động vụng về, động tác lúng túng, thiếu chính xác tay chân lớ quớ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top