Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lờ khờ

Tính từ

(Ít dùng) khờ khạo, kém tinh khôn
thằng bé lờ khờ quá!

Xem thêm các từ khác

  • Lờ tịt

    Động từ (Thông tục) lờ hẳn đi, thản nhiên như không biết gì đến kì trả nợ nhưng cứ lờ tịt đi
  • Lờ và lờ vờ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lờ vờ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lời bạt

    Danh từ bài viết ở cuối sách để trình bày thêm một số ý kiến có liên quan đến nội dung của tác phẩm.
  • Lời giải

    Danh từ phần trình bày cách tìm ra đáp số hoặc cách chứng minh phần kết luận của một bài toán lời giải của bài toán...
  • Lời lãi

    lãi do buôn bán, làm ăn (nói khái quát) buôn chung, lời lãi chia đôi hàng chững nên chẳng lời lãi mấy Đồng nghĩa : lãi lờ,...
  • Lời lẽ

    Danh từ lời nói, về mặt nội dung và cách diễn đạt (nói khái quát) lời lẽ ngon ngọt dùng lời lẽ để khuyên can Đồng...
  • Lời lỗ

    Danh từ (Phương ngữ) xem lỗ lãi : hạch toán lời lỗ
  • Lời nói

    Danh từ những lời con người nói ra trong một hoàn cảnh giao tiếp cụ thể (nói tổng quát) nghe lời nói phải lời nói dịu...
  • Lời nói gió bay

    (Khẩu ngữ) lời nói ở ngoài miệng chỉ thoảng qua như gió, không lưu giữ lại được, rồi sẽ bị lãng quên ngay. Đồng...
  • Lời nói gói tội

    lời nói không thận trọng, vô trách nhiệm gây tai hoạ cho người khác thì sẽ mang tội lớn (lời khuyên răn nói năng phải...
  • Lời nói gói vàng

    lời nói đúng, nói phải mang lại điều tốt cho người khác thì quý giá đáng ngàn vàng.
  • Lời nói đầu

    Danh từ những lời viết ở đầu sách để trình bày trước một số ý kiến, có liên quan đến nội dung, mục đích cuốn...
  • Lời ong tiếng ve

    (Khẩu ngữ) như điều ong tiếng ve .
  • Lời qua tiếng lại

    (Khẩu ngữ) như điều qua tiếng lại .
  • Lời ra tiếng vào

    (Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào .
  • Lời toà soạn

    Danh từ lời đề thêm của toà soạn ở một bài báo.
  • Lời tựa

    Danh từ xem đề tựa : lời tựa của cuốn sách
  • Lời văn

    Danh từ hình thức diễn đạt bằng ngôn ngữ được viết thành văn lời văn rườm rà
  • Lời ăn lỗ chịu

    tự chịu trách nhiệm trong công việc làm ăn, lãi thì được hưởng, lỗ thì phải chịu.
  • Lời ăn tiếng nói

    cách nói năng trong giao thiệp hàng ngày (nói khái quát) dạy bảo từ lời ăn tiếng nói Đồng nghĩa : điều ăn tiếng nói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top