Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lửa

Danh từ

nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy
đánh diêm lấy lửa
tính nóng như lửa
lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng)
trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ (ví như có ngọn lửa đang bốc lên trong người)
lửa tình
"Sự đời đã tắt lửa lòng, Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Lửng

    Danh từ: động vật thuộc loại chồn, chân ngắn, lông có thể dùng làm bút vẽ., Tính...
  • Lửng khửng

    Tính từ: không rõ ràng, nửa thế này nửa thế kia, muốn thế nào cũng được, ăn nói lửng khửng
  • Lữ

    Danh từ: lữ đoàn (nói tắt).
  • Lữ thứ

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chỗ tạm nghỉ lại của người đi đường xa; thường dùng để...
  • Lững chững

    Động từ: (trẻ em) đi từng bước, chưa vững, em bé đã lững chững biết đi
  • Lững lờ

    Tính từ: (di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên, tỏ vẻ không thiết...
  • Lững thững

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một, lững thững dạo phố, Đồng...
  • Lựa

    Động từ: lấy ra cái đáp ứng theo yêu cầu, trên cơ sở so sánh với những cái cùng loại, chọn...
  • Lực

    Danh từ: sức, sức mạnh, tác dụng làm biến đổi chuyển động hoặc hình dạng của các vật,...
  • Lực lượng

    Danh từ: sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định, sức mạnh của con người được...
  • Lựng

    Tính từ: (mùi vị) đậm đà, tác động mạnh nhưng dễ chịu đến giác quan (thường nói về mùi...
  • Lựng khựng

    Tính từ: (Ít dùng) (dáng đi đứng) chậm chạp, khó khăn, không đều bước, bước đi bước dừng,...
  • Lựu

    Danh từ: cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ...
  • Lỵ

    Danh từ:
  • Mai một

    Động từ: mất dần hoặc mất hẳn, không còn ai biết đến, do không được phát huy, sử dụng...
  • Miền

    Danh từ: khu vực đất đai rộng lớn giống nhau về cảnh quan địa lí hoặc cùng thuộc về một...
  • Miểng

    Danh từ: (phương ngữ) mảnh vỡ, miểng chai, bị miểng bom phang trúng nhà, Đồng nghĩa : mẻ, miếng
  • Miễn

    Động từ: cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm việc gì, hoặc p từ biểu thị ý yêu cầu một...
  • Miễn nhiệm

    Động từ: (trang trọng) cho thôi giữ một chức vụ nào đó (thường là chức vụ cao trong bộ...
  • Miễu

    Danh từ: (phương ngữ) miếu nhỏ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top