Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

La-va-bô

Danh từ

xem lavabo

Xem thêm các từ khác

  • La Ni-na

    Danh từ xem La Nina
  • La Nina

    Danh từ (tiếng Tây Ban Nha: La Nina có nghĩa là cô bé ) hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mĩ đến tây...
  • La bàn

    Danh từ dụng cụ xác định phương hướng gồm có một kim nam châm luôn luôn chỉ phương bắc - nam (gọi là kim chỉ nam).
  • La cà

    Động từ đi, ghé chỗ này chỗ khác mà không có mục đích gì rõ ràng la cà quán xá hay la cà dọc đường
  • La hét

    Động từ (Khẩu ngữ) hét rất to (nói khái quát) bọn trẻ la hét ầm ĩ luôn miệng la hét con cái Đồng nghĩa : hò hét, hò...
  • La liếm

    Động từ liếm hết chỗ này đến chỗ kia con chó la liếm trong bếp ngọn lửa la liếm vào mái tranh
  • La liệt

    Tính từ (giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không theo hàng lối, thứ tự nào cả hàng hoá bày la liệt
  • La làng

    Động từ la thật to để kêu cứu làng xóm vừa ăn cướp vừa la làng (tng)
  • La lối

    Động từ (Khẩu ngữ) kêu la, làm cho ầm ĩ cả lên la lối om sòm (Phương ngữ) mắng mỏ to tiếng suốt ngày la lối con cái
  • La rầy

    Động từ (Ít dùng) như rầy la \"Đi đường quên hết đường xa, Tới lui quên sợ mẹ cha la rầy.\" (Cdao)
  • La trời

    Động từ (Phương ngữ) kêu trời hơi khổ một tí đã la trời
  • La ó

    Động từ (số đông người) kêu la ầm ĩ để tỏ thái độ (thường là phản đối) la ó ầm ĩ cầu thủ chơi xấu bị khán...
  • La đà

    Động từ sà xuống thấp và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, lả lướt sương là đà trên mặt nước \"Gió đưa cành...
  • Labo

    Danh từ phòng thí nghiệm labo sinh hoá labo huyết học
  • Lai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gấu (quần, áo) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) phân 3 Động từ 3.1 lai giống (nói tắt) 4 Tính...
  • Lai căng

    Tính từ có pha tạp nhiều yếu tố ngoại lai sống sượng, trở nên lố lăng văn hoá lai căng loại trừ mầm mống lai căng
  • Lai dắt

    Động từ (tàu chuyên dụng) kéo và dẫn đường cho tàu khác di chuyển an toàn trên sông biển khi có sự cố, tai nạn hoặc...
  • Lai giống

    Động từ cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện...
  • Lai kinh tế

    Động từ lai giống để lấy con, nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao hơn so với giống thuần lợn lai kinh tế
  • Lai láng

    Tính từ (Ít dùng) tràn đầy khắp cả, như đâu đâu cũng có nước lai láng khắp cánh đồng (tình cảm) chứa chan, tràn ngập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top