Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lai sinh

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) kiếp sau, theo thuyết luân hồi của đạo Phật
"Muôn vàn tạ chút hậu tình, Ơn này may có lai sinh là còn." (HT)

Xem thêm các từ khác

  • Lai tạo

    Động từ tạo ra bằng cách lai giống lai tạo giống lúa mới lai tạo đàn bò lai tạo giống để nâng cao năng suất
  • Lai tạp

    Động từ pha lẫn nhiều yếu tố ngoại lai, không thuần nhất nói bằng giọng Bắc lai tạp
  • Lai vãng

    Động từ qua lại, lui tới \"Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!\" (KLân; 6)
  • Lam

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu...
  • Lam-đa

    Danh từ xem lambda
  • Lam chướng

    Danh từ (Từ cũ) như chướng khí vùng đất có lam chướng
  • Lam khí

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chướng khí .
  • Lam làm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm luôn chân luôn tay, hết việc này đến việc khác một cách siêng năng, cần cù (nói khái quát) chịu...
  • Lam lũ

    Tính từ (Từ cũ) rách rưới quần áo lam lũ vất vả, cực nhọc cuộc sống lam lũ
  • Lam nham

    Tính từ nham nhở, không gọn, không sạch, trông bẩn mắt tóc cắt lam nham viết lam nham trong vở
  • Lam sơn chướng khí

    (Ít dùng) như sơn lam chướng khí .
  • Lambda

    Danh từ con chữ thứ mười một của bảng chữ cái Hi Lạp (λ, Λ).
  • Lan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động...
  • Lan can

    Danh từ hàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài...
  • Lan man

    Tính từ (nói, viết, suy nghĩ) kéo dài, hết cái này đến cái khác một cách không mạch lạc và không có hệ thống nghĩ ngợi...
  • Lan toả

    Động từ lan ra, toả rộng ra khắp xung quanh hương thơm lan toả hơi ấm lan toả khắp căn phòng
  • Lan truyền

    Động từ truyền ra, lan rộng ra khắp nơi dịch bệnh lan truyền tin đồn lan truyền khắp vùng hơi ấm lan truyền khắp cơ thể
  • Lan tràn

    Động từ lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng bệnh dịch lan tràn hàng lậu vẫn lan tràn trên thị trường
  • Lang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi...
  • Lang bang

    Tính từ (Ít dùng) như lông bông sống lang bang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top