- Từ điển Việt - Việt
Lang thang
Động từ
đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một chỗ nào nhất định
- lang thang đây đó
- sống lang thang, vất vưởng ngoài đường phố
Xem thêm các từ khác
-
Lang vườn
Danh từ thầy lang ở thôn quê, không chuyên nghiệp (thường chữa bệnh theo bài thuốc gia truyền hoặc bằng kinh nghiệm). -
Lanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)... -
Lanh chanh
Tính từ có dáng điệu hấp tấp, vội vã, muốn tỏ ra nhanh nhảu tính hay lanh chanh Đồng nghĩa : lau chau -
Lanh lảnh
Tính từ (âm thanh) cao và trong, với nhịp độ mau cười lanh lảnh \"Đàn bà lanh lảnh tiếng đồng, Một là sát chồng, hai là... -
Lanh lẹ
Tính từ mau lẹ lanh lẹ đứng dậy phản ứng lanh lẹ -
Lanh lẹn
Tính từ (Phương ngữ) xem nhanh nhẹn -
Lanh lợi
Tính từ nhanh nhẹn, sắc sảo cặp mắt lanh lợi thông minh lanh lợi Đồng nghĩa : linh lợi -
Lanh tô
Danh từ xà nhỏ bắc trên cửa để đỡ phần tường bên trên. -
Lao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương,... -
Lao công
Danh từ người làm việc chân tay đơn giản (như quét dọn, làm vệ sinh, v.v.) ở cơ quan, xí nghiệp. -
Lao dịch
Danh từ (Từ cũ) việc lao động nặng nhọc, lao động cưỡng bức làm lao dịch -
Lao khổ
Tính từ (Từ cũ) vất vả, cực nhọc nếm đủ mùi lao khổ -
Lao lung
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) ngục tù, nơi giam hãm, làm mất tự do nói chung 2 Tính từ 2.1 khổ cực nhiều bề... -
Lao lí
Danh từ (Từ cũ) nơi tù tội, giam cầm nói chung rơi vào vòng lao lí Đồng nghĩa : lao lung -
Lao lý
Danh từ (Từ cũ) xem lao lí -
Lao lực
Động từ (Từ cũ) lao động thể lực nặng nhọc phải lao tâm lao lực bị hao tổn sức lực quá nhiều do lao động quá sức... -
Lao nhao
Động từ lên tiếng cùng một lúc một cách ồn ào, lộn xộn mọi người lao nhao chen lấn xô đẩy nhau lên tàu Đồng nghĩa... -
Lao phổi
Danh từ bệnh lao gây hư phổi, ho nhiều và dễ lây. -
Lao tâm
Động từ lao động trí óc, suy nghĩ nhiều một cách vất vả, căng thẳng. -
Lao tâm khổ tứ
lo nghĩ vất vả, hao tổn nhiều sức lực tinh thần. Đồng nghĩa : lao tâm cực trí, lao tâm khổ trí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.