Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luống

Mục lục

Danh từ

khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt
đánh luống trồng hoa
luống rau
cày ốp luống
Đồng nghĩa: liếp

Phụ từ

(Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị mức độ nhiều, không phải chỉ một lần, mà là nhiều lần, luôn luôn diễn ra không dứt (thường nói về trạng thái tâm lí, tình cảm)
luống trông
"Tưởng người dưới nguyệt chén đồng, Tin sương luống những rày trông mai chờ." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Luống cuống

    Tính từ ở vào trạng thái mất bình tĩnh, thiếu tự chủ đến mức không biết xử sự, đối phó ra sao (thường thể hiện...
  • Luống tuổi

    Tính từ ở tuổi đã khá nhiều, nhưng chưa phải là già người phụ nữ luống tuổi Đồng nghĩa : đứng tuổi
  • Luồn cúi

    Động từ hạ mình cầu cạnh một cách đê hèn (nói khái quát) luồn cúi kẻ có quyền thế \"(...) Đem thân luồn cúi vào vòng...
  • Luồn luỵ

    Động từ (Từ cũ) luồn cúi, quỵ luỵ để mong cầu xin được việc gì không chịu luồn luỵ ai
  • Luồn lách

    Động từ len lỏi khôn khéo qua những chỗ chật hẹp, khó khăn luồn lách qua những bụi cây luồn lách những kẽ hở của...
  • Luồn lót

    Động từ (Ít dùng) như lo lót luồn lót, chạy chọt khắp nơi
  • Luồn lỏi

    Động từ luồn qua, luồn vào một cách vất vả, khôn khéo (nói khái quát) luồn lỏi qua những khe đá phải luồn lỏi để...
  • Luồng lạch

    Danh từ dòng nước sâu ở sông, biển có thể đảm bảo an toàn cho tàu thuyền qua lại (nói khái quát) thông thuộc từng luồng...
  • Luộc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm chín thực phẩm bằng cách đun trong nước 1.2 cho vào trong nước rồi đun sôi nhằm một tác dụng...
  • Luộm thuộm

    Tính từ không gọn gàng, ngăn nắp, không theo đúng phép tắc quần áo luộm thuộm nhà cửa luộm thuộm Đồng nghĩa : lôi thôi
  • Luộm thà luộm thuộm

    Tính từ rất luộm thuộm.
  • Luỵ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) nước mắt 2 Động từ 2.1 nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc...
  • Luỹ thừa

    Danh từ tích của một số hay của một biểu thức với chính nó một số lần 8 là luỹ thừa bậc 3 của 2 hai luỹ thừa cùng...
  • Luỹ tiến

    Tính từ (đại lượng) tăng dần dần từng mức theo một quy tắc nhất định thuế suất luỹ tiến chịu phạt luỹ tiến
  • Ly

    Danh từ xem li
  • Ly biệt

    Động từ (Văn chương) xem li biệt
  • Ly dị

    Động từ xem li dị
  • Ly gián

    Động từ xem li gián
  • Ly hôn

    Động từ xem li hôn
  • Ly khai

    Động từ xem li khai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top