Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Màu

Mục lục

Danh từ

chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng
đất bạc màu
ruộng nhiều màu

Danh từ

(Khẩu ngữ) hoa màu (nói tắt)
trồng màu
ruộng màu (ruộng trồng cây hoa màu)

Danh từ

thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ tác động của ánh sáng và nhận biết được bằng mắt, giúp phân biệt vật này với vật khác
màu tím hoa sim
men màu cánh gián
bộ áo dài màu phấn hồng
chất dùng để tô thành các màu khi vẽ
pha màu
hộp màu
màu, không kể trắng và đen (nói khái quát)
bút chì màu
phấn màu
ảnh màu
ti vi màu
toàn bộ những biểu hiện bên ngoài tạo nên cảm giác có một tính chất nào đó
không khí đượm màu tang tóc
"Chuộng chuối, chuối lại cao tàu, Chuộng em, em lại ra màu làm cao." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Màu mẽ

    Tính từ: (Ít dùng) như màu mè, cách nói văn hoa màu mẽ
  • Mày

    Danh từ: (văn chương) lông mày (nói tắt), Danh từ: lá bắc ở hoa...
  • Danh từ: (phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi)., Danh từ:...
  • Má mì

    Danh từ: (khẩu ngữ) người phụ nữ chuyên môi giới gái mại dâm.
  • Mái

    Danh từ: phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà, phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ...
  • Mái đẩy

    Danh từ: hò mái đẩy (nói tắt).
  • Máng

    Danh từ: vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước, đường...
  • Mánh

    (khẩu ngữ) mánh khoé (nói tắt), (khẩu ngữ) vụ làm ăn hoặc cuộc môi giới giữa các bên để kiếm lợi (thường không chính...
  • Mát mặt

    Tính từ: cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất, cảm thấy có sự tự hào,...
  • Máu

    Danh từ: chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng...
  • Máu me

    Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu...
  • Máu mê

    Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì...
  • Máy

    Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện...
  • Máy chữ

    Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng...
  • Máy cấy

    Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng...
  • Máy mó

    Động từ: (Ít dùng) như mó máy .
  • Mâm

    Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ...
  • Mân

    Động từ: sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay, tay mân từng sợi tóc
  • Mâu

    Danh từ: khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
  • Mây

    Danh từ: đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top