- Từ điển Việt - Việt
Móng
Mục lục |
Danh từ
phần cứng như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay
- cắt móng chân
- móng lợn
- vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng)
miếng sắt có hình vòng cung gắn vào dưới móng của một số động vật nuôi để lấy sức kéo (như ngựa)
- đóng móng cho ngựa
Danh từ
bong bóng nhỏ do cá đớp trên mặt nước tạo thành
- cá ăn móng
Động từ
(cá) đớp trên mặt nước tạo thành những bong bóng nhỏ
- cá móng đâu buông câu đó (tng)
Danh từ
lớp vật liệu xây ở dưới cùng, thường nằm trong đất, để đỡ sức nặng của công trình xây dựng
- xây móng
- đổ móng đắp nền
- gia cố lại móng cầu
Danh từ
dụng cụ gồm lưỡi sắt dài hình thang, tra vào cán, dùng để đào xúc.
Xem thêm các từ khác
-
Mô
Danh từ: tập hợp những tế bào có cùng một chức năng, Danh từ:... -
Mô tơ
Danh từ: động cơ, mô tơ điện -
Môi
Danh từ: nếp cơ mềm làm thành cửa miệng, Danh từ: đồ dùng gần... -
Môm
Danh từ: (Ít dùng), (đoán trúng mom)., xem mom -
Môn
Danh từ: (khẩu ngữ) khoai môn (nói tắt)., Danh từ: (khẩu ngữ) môn... -
Mông
Danh từ: khối thịt dày và chắc ở hai bên hậu môn., Động từ:... -
Mõ
Danh từ: nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp hay để báo hiệu, phát... -
Mõm
Danh từ: miệng có dáng nhô ra ở một số loài thú, (thông tục) miệng của người (hàm ý coi khinh),... -
Mù
Danh từ: sương mù (nói tắt), Tính từ: (mắt) mất khả năng nhìn,... -
Mùa
Danh từ: phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời... -
Mùi
Danh từ: hơi toả ra được nhận biết bằng mũi, Danh từ: vị của... -
Mùn
Danh từ: hợp chất màu đen hoặc nâu do các chất hữu cơ trong đất phân giải thành, Danh... -
Múa
Động từ: làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng,... -
Múi
Danh từ: phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép... -
Măm
Động từ: (khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ), cho bé măm -
Măng
Danh từ: mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn, vịt xáo măng, tre già... -
Măng tơ
Tính từ: (Ít dùng) non, trẻ, khuôn mặt măng tơ -
Mĩ
Tính từ: đẹp, cái chân, cái thiện, cái mĩ -
Mũ
Danh từ: đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v., bộ phận có... -
Mũi
Danh từ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.