- Từ điển Việt - Việt
Mạnh tay
Tính từ
(Khẩu ngữ) dám làm, và làm một cách mạnh bạo những việc người khác thường phải đắn đo, e ngại
- mạnh tay trừng trị
- chi tiêu rất mạnh tay
- Đồng nghĩa: thẳng tay
Xem thêm các từ khác
-
Mạo danh
Động từ mạo tên người khác (thường để làm việc mờ ám) mạo danh nhà chức trách mạo danh nhà báo Đồng nghĩa : giả... -
Mạo hiểm
liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm, có thể mang lại hậu quả rất tai hại hành động phiêu lưu, mạo hiểm mạo hiểm... -
Mạo muội
Động từ (Từ cũ, hoặc kc) đánh liều làm việc biết có thể là dại dột, dễ gây sơ suất (thường dùng ở đầu câu bày... -
Mạo nhận
Động từ nhận càn, nhận bừa (thường để đánh lừa) mạo nhận là công an -
Mạo từ
Danh từ từ dùng phụ cho danh từ trong một số ngôn ngữ để phân biệt giống, số, tính xác định và tính không xác định... -
Mạo xưng
Động từ (Ít dùng) xưng giả tên một người nào đó để đánh lừa làm việc gì mạo xưng là nhà báo Đồng nghĩa : giả... -
Mạt chược
Danh từ trò chơi với những quân bài làm bằng sừng, ngà hay nhựa, do bốn người chơi đánh mạt chược Đồng nghĩa : mà chược -
Mạt cưa
Danh từ xem mùn cưa -
Mạt cưa mướp đắng
chỉ hai hạng người đều là những kẻ chuyên lừa lọc, đáng khinh như nhau (lại gặp nhau) \"Tình cờ, chẳng hẹn mà nên,... -
Mạt hạng
Tính từ (hạng) thấp kém nhất, không có chút giá trị nghề mạt hạng đồ mạt hạng! -
Mạt kiếp
Tính từ cho đến tận cuối đời (vẫn chỉ là cái không hay, cái đáng nguyền rủa) nghèo đến mạt kiếp mạt kiếp cũng không... -
Mạt kì
Danh từ (Ít dùng) như hậu kì mạt kì nhà Lê -
Mạt kỳ
Danh từ xem mạt kì -
Mạt sát
Động từ dùng những lời lẽ quá đáng để nhằm hạ thấp giá trị của người khác bị mạt sát nặng nề lớn tiếng mạt... -
Mạt vận
Tính từ hết thời một thương gia đã đến ngày mạt vận -
Mạt đời
Tính từ (Khẩu ngữ) như mạt kiếp (ng1) khổ mạt đời -
Mải mê
Động từ ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa mải... -
Mảnh bát
Danh từ cây leo mọc hoang, cùng họ với bầu bí, quả khi chín có màu đỏ, có thể dùng làm rau ăn. -
Mảnh cộng
Danh từ xem lá cẩm -
Mảnh dẻ
Tính từ gầy và mảnh, trông có vẻ yếu dáng người mảnh dẻ nhành cây mảnh dẻ Đồng nghĩa : mảnh mai, mảnh khảnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.