- Từ điển Việt - Việt
Mẹ goá con côi
cảnh người phụ nữ goá chồng một mình nuôi con dại, không nơi nương tựa.
Xem thêm các từ khác
-
Mẹ gà con vịt
ví quan hệ mẹ con chỉ có tính hình thức, không cùng máu mủ ruột thịt, không có tình cảm thật sự (thường dùng để nói... -
Mẹ hát con khen hay
ví việc khen ngợi, tâng bốc một cách dễ dàng, không khách quan, do có quan hệ tình cảm riêng. -
Mẹ kiếp
(Thông tục) tiếng rủa, thường để biểu thị ý giận mình, giận đời mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình! -
Mẹ kế
Danh từ người phụ nữ là vợ kế, trong quan hệ với con người vợ trước của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa... -
Mẹ mìn
Danh từ người đàn bà chuyên dụ dỗ, lừa phỉnh và bắt cóc trẻ con đem đi bán. -
Mẹ tròn con vuông
nói việc sinh đẻ dễ và bình yên, cả mẹ lẫn con đều mạnh khoẻ. -
Mẹ đĩ
Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng ở nông thôn thời trước để gọi người đàn bà (còn trẻ) có con gái đầu lòng (thường... -
Mẹ đỡ đầu
Danh từ người đàn bà đứng ra nhận đỡ đầu cho một em bé khi làm lễ rửa tội ở nhà thờ để vào Công giáo, trong quan... -
Mếch lòng
Động từ có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần... -
Mến mộ
có tình cảm yêu mến và hâm mộ mến mộ tài năng Đồng nghĩa : ái mộ -
Mến phục
Động từ có cảm tình yêu mến và kính phục một vị tướng được nhiều người mến phục -
Mến thương
có tình cảm thương yêu, gắn bó bạn bè mến thương Đồng nghĩa : thương mến -
Mến yêu
như yêu mến . -
Mếu
Động từ (miệng) méo đi chực khóc cười như mếu khóc dở mếu dở (tng) -
Mếu máo
Động từ từ gợi tả dáng miệng bị méo xệch đi khi đang khóc hoặc muốn khóc miệng mếu máo chực khóc -
Mề gà
Danh từ túi nhỏ hình giống cái mề con gà, thường dùng để đựng tiền để tiền trong cái mề gà -
Mề đay
Danh từ huân chương hoặc huy chương của nhà nước thực dân, phong kiến. -
Mềm dẻo
Tính từ có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh... -
Mềm lòng
Động từ trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn phút giây mềm lòng bị mềm lòng vì nước... -
Mềm lũn
Tính từ (Phương ngữ) xem mềm nhũn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.