Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mịt mùng

Tính từ

bị bóng tối bao trùm trên cả một khoảng không gian rộng lớn
đêm tối mịt mùng

Xem thêm các từ khác

  • Mịt mờ

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như mờ mịt \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran.\" (Cdao)
  • Mọc mũi sủi tăm

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng bắt đầu phát triển, khấm khá lên \"Đời đang lúc nhiễu nhương, muốn mọc mũi sủi tăm lên được,...
  • Mọc sừng

    Động từ (Khẩu ngữ) có vợ ngoại tình người chồng mọc sừng
  • Mọi khi

    Danh từ những lần trước đây, trước kia việc này mọi khi đều do anh ấy làm
  • Mọi rợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) như man di .
  • Mọt dân

    Danh từ từ dùng để ví những kẻ chuyên lợi dụng chức quyền đục khoét, bòn rút của dân kẻ tham nhũng mọt dân
  • Mọt gông

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bị tù) rất lâu, không biết đến ngày nào mới được ra tù mọt gông!
  • Mọt ruỗng

    Tính từ mọt đến mức rỗng hết bên trong; thường dùng để ví tình trạng thối nát từ bên trong của một chế độ, một...
  • Mọt sách

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để ví người không biết gì ngoài sách vở, sống xa rời thực tế anh ta là con mọt sách
  • Mỏ cặp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ê tô.
  • Mỏ hàn

    Danh từ dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ làm nóng chảy kim loại khi hàn.
  • Mỏ lết

    Danh từ dụng cụ có bánh răng điều chỉnh để có thể tháo lắp đai ốc, đinh ốc thuộc nhiều cỡ khác nhau.
  • Mỏ neo

    Danh từ vật bằng sắt, nặng, có một hay nhiều mỏ quặp, thả chìm dưới đáy nước để giữ cho tàu thuyền ở yên tại...
  • Mỏ nhát

    Danh từ (Phương ngữ) dẽ bầy mỏ nhát
  • Mỏ vịt

    Danh từ dụng cụ y tế dùng để khám bệnh, có hình giống mỏ con vịt.
  • Mỏ ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 xương nối các đầu sườn ở phía trước lồng ngực. 1.2 đầu dưới của xương mỏ ác 2 Danh từ 2.1...
  • Mỏi gối chồn chân

    quá mệt mỏi vì phải đi đường xa hoặc phải leo trèo nhiều. Đồng nghĩa : chồn chân mỏi gối
  • Mỏi mòn

    Tính từ như mòn mỏi mỏi mòn ngóng trông
  • Mỏi mắt

    Tính từ trạng thái mong chờ đã lâu lắm rồi mà vẫn không thấy đâu mỏi mắt chờ đợi
  • Mỏi mệt

    Tính từ như mệt mỏi dáng điệu có vẻ mỏi mệt khuôn mặt mỏi mệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top