- Từ điển Việt - Việt
Mời chào
Động từ
chào đón, mời mọc một cách lịch sự (nói khái quát)
- mời chào vồn vã
- Đồng nghĩa: chào mời
Xem thêm các từ khác
-
Mời gọi
Động từ mời và kêu gọi tham gia lập dự án mời gọi đầu tư phong cảnh hùng vĩ như mời gọi khách tham quan -
Mời lơi
Động từ (Ít dùng) mời lấy lệ chứ không thực lòng. Đồng nghĩa : mời rơi -
Mời thầu
Động từ (chủ sở hữu vốn hoặc được giao quyền sử dụng vốn) thông báo về các yêu cầu cụ thể để gọi, mời tham... -
Mở cờ gióng trống
như gióng trống mở cờ . -
Mở cờ trong bụng
như mở cờ được tin con thi đỗ, bà mẹ như mở cờ trong bụng -
Mở cửa
Động từ không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội chính sách mở cửa... -
Mở hàng
Động từ mua hay bán lần đầu tiên trong ngày (thường được coi là dấu hiệu may mắn hoặc không may mắn cho việc buôn bán... -
Mở miệng
Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của -
Mở màn
Động từ (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp... -
Mở mày mở mặt
hãnh diện được với mọi người xung quanh mở mày mở mặt với làng xóm Đồng nghĩa : mở mặt mở mày, mát mày mát mặt -
Mở mắt
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách)... -
Mở mặt mở mày
như mở mày mở mặt . -
Mở rộng
Động từ làm cho có phạm vi, quy mô trở nên rộng lớn hơn trước mở rộng phạm vi hoạt động được mở rộng tầm mắt... -
Mở thầu
Động từ mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định kí biên bản mở thầu -
Mở toang
Động từ mở tung ra, rộng ra hết mức hai cánh cửa mở toang, thông thống -
Mở đường
Động từ tạo ra hướng mới hoặc điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động nào đó người mở đường cho việc... -
Mở đầu
Động từ bắt đầu diễn ra một quá trình, một sự kiện nào đó mở đầu câu chuyện tiết mục mở đầu chương trình Đồng... -
Mỡ chài
Danh từ mỡ bám ở màng trong bụng lợn (trông giống cái chài đánh cá). -
Mỡ cơm xôi
Danh từ mỡ bao xung quanh ruột non và ruột già lợn. -
Mỡ gà
Danh từ màu vàng nhạt như màu mỡ của con gà cái áo len màu mỡ gà
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.