- Từ điển Việt - Việt
Mở mặt
Động từ
có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt)
- được mở mặt với thiên hạ
Xem thêm các từ khác
-
Mỡ
Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong... -
Mỡ màng
Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi... -
Mỡ máy
Danh từ: dầu nhờn nhưng ở dạng đặc, thường dùng để bôi trơn máy móc. -
Mợ
Danh từ: vợ của cậu (có thể dùng để xưng gọi)., (từ cũ) mẹ (dùng để xưng gọi trong một... -
Mụ
Danh từ: người đàn bà đã có tuổi (thường hàm ý coi khinh), (phương ngữ) từ người chồng... -
Mục
Danh từ: phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể... -
Mụn
Danh từ: nốt viêm nổi trên cơ thể, thường ít gây đau, Danh từ:... -
Mụt
Danh từ: (phương ngữ) mụn, chồi non mới nhú, chưa có lá, mặt nổi mụt, mụt măng, mụt mía -
Mủ
Danh từ: chất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm... -
Mủ mỉ
Tính từ: (phương ngữ) hiền lành ít nói, anh chàng mủ mỉ như con gái! -
Mủm mỉm
Động từ: từ gợi tả kiểu cười hơi hé môi và cử động nhẹ, không phát thành tiếng, cười... -
Mủn
Tính từ: dễ bị nát vụn ra khi đụng đến, do tác động của thời gian, của mưa nắng,Mủng
Danh từ: đồ đan sít bằng tre, tròn và sâu lòng, nhỏ hơn thúng, dùng để đựng, (phương ngữ)...Mứa
Tính từ: (khẩu ngữ) thừa tới mức không thiết gì đến nữa, bỏ mứa, thừa mứaMức
Danh từ: cây nhỡ, quả dài xếp đôi như đôi đũa, gỗ trắng nhẹ, thớ mịn, thường dùng làm...Mứt
Danh từ: món ăn làm bằng những thứ củ, quả, v.v. rim đường, mứt sen, làm mứt, hộp mứt tếtMừng
Động từ: có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn, bày tỏ...Mửa
Động từ: (khẩu ngữ) nôn ra, ăn được tí cháo lại mửa ra hếtMửng
Danh từ: (phương ngữ) kiểu, điệu, cứ mửng này thì còn lâu mới tớiMực
Danh từ: động vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.