Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Miệt vườn

Danh từ

vùng đất phù sa rộng lớn, có những vườn cây ăn quả đủ loại, dân cư đông đúc; thường chỉ vùng đồng bằng sông Cửu Long
du lịch miệt vườn

Xem thêm các từ khác

  • Ml

    millilit (viết tắt).
  • Mm

    millimet (viết tắt).
  • Mn

    kí hiệu hoá học của nguyên tố manganes.
  • Mo

    Danh từ lá bắc lớn hình thuyền bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau, v.v.. mo cau (nói tắt) cứng như mo quạt mo
  • Mo-rát

    Danh từ xem morasse
  • Mo cau

    Danh từ bẹ của lá cau bọc lấy thân cây cau.
  • Mo nang

    Danh từ lá biến đổi đặc biệt, có bẹ rất phát triển ôm gần kín các mắt búp măng hoặc thân cây các loại tre nứa.
  • Mo then

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cúng bái (ở một số dân tộc ít người miền Bắc Việt Nam). 2 Danh từ 2.1 thầy cúng trong một số...
  • Moayơ

    Danh từ phần trung tâm của bánh xe, có lỗ để lắp với trục, được nối với vành bánh xe bằng các nan hoa hoặc bằng đĩa.
  • Model

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) kiểu, mốt 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (kiểu) mới, hợp thời trang Danh từ (Khẩu ngữ) kiểu,...
  • Modem

    Danh từ (A: modulator-demodulator, viết tắt) thiết bị biến đổi các tín hiệu số của một máy tính thành những tín hiệu dạng...
  • Modern

    Tính từ (Khẩu ngữ) mốt, hiện đại chiếc xe trông rất modern.
  • Module

    Danh từ một đơn vị hoặc một đoạn trong chương trình máy tính có khả năng thực hiện một chức năng riêng nào đó và...
  • Moi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm 2 Động từ 2.1...
  • Moi móc

    Động từ lấy, lôi ra bằng hết, từ chỗ kín, chỗ chật hẹp (nói khái quát) moi móc từ trong túi ra một đống các thứ linh...
  • Mom

    Danh từ phần đất ở bờ nhô ra phía lòng sông \"Quanh năm buôn bán ở mom sông, Nuôi đủ năm con với một chồng.\" (TrTXương;...
  • Mon men

    Động từ tiến lại, nhích gần lại từng quãng ngắn một cách dè dặt, thận trọng mon men lại gần mon men dò hỏi Đồng...
  • Mong

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra 1.2 có nguyện vọng rằng, ước muốn...
  • Mong chờ

    Động từ như chờ mong khắc khoải mong chờ
  • Mong manh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi 1.2...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top