Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Muối khoáng

Danh từ

muối được tạo thành từ chất vô cơ.

Xem thêm các từ khác

  • Muối mè

    Danh từ (Phương ngữ) muối vừng cơm nắm chấm muối mè
  • Muối mặt

    Động từ chịu cho người ta coi khinh để làm hoặc để xảy ra một việc gì đó mà tự mình cũng biết là đáng hổ thẹn...
  • Muối mỏ

    Danh từ muối ăn lấy ở mỏ, phân biệt với muối lấy từ nước biển.
  • Muối tiêu

    Danh từ muối ăn trộn với hạt tiêu, giã nhỏ thịt gà chấm muối tiêu lọ muối tiêu màu lốm đốm bạc của tóc, sợi đen...
  • Muối vừng

    Danh từ vừng và muối rang chín, giã nhỏ, trộn lẫn vào nhau, dùng làm thức ăn cơm nắm muối vừng Đồng nghĩa : muối mè
  • Muối ăn

    Danh từ muối mặn dùng để ăn (phân biệt với muối là hợp chất do acid tác dụng với base sinh ra).
  • Muốt

    Tính từ (màu sắc sáng) toàn một màu trên cả một bề mặt mịn màng, nhìn thích mắt làn da trắng muốt sợi tơ vàng muốt
  • Muỗm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh thẳng, màu lục, đầu nhọn, thường gặp ở ruộng lúa. 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng loại...
  • Muộn màng

    Tính từ muộn (nói khái quát; thường là về đường tình duyên, con cái) đường con cái muộn màng tình duyên muộn màng Đồng...
  • Muộn mằn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá muộn (nói khái quát) sự hối hận muộn mằn Đồng nghĩa : muộn màng chậm có con, muộn về đường...
  • Muộn phiền

    như phiền muộn tâm trạng muộn phiền
  • Mà chược

    Danh từ (Ít dùng) xem mạt chược
  • Mà cả

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc cả .
  • Mà lại

    như mà (ngII) đã bảo thôi mà lại! tổ hợp dùng cuối câu để biểu thị ý đã nói đến trước đó hoặc sẽ nói ngay sau...
  • Mài dũa

    Động từ xem mài giũa
  • Mài giũa

    Động từ làm cho sắc bén hơn qua rèn luyện, thử thách mài giũa ý chí đấu tranh sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn,...
  • Mài miệt

    Tính từ (Ít dùng) như miệt mài làm việc mài miệt
  • Màn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi 1.2 đồ dùng làm...
  • Màn bạc

    Danh từ màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh ngôi sao màn bạc minh tinh màn bạc sàn thuyền ở ngoài khoang...
  • Màn gió

    Danh từ màn treo ở cửa ra vào hoặc để ngăn che, nói chung. Đồng nghĩa : ri đô
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top