- Từ điển Việt - Việt
Ná
Danh từ
(Phương ngữ) nỏ
- ná bắn chim
(Khẩu ngữ) ná thun (nói tắt)
- ná cao su
Xem thêm các từ khác
-
Nái
Danh từ: (phương ngữ) bọ nẹt., Danh từ: sợi tơ thô, ươm lẫn tơ... -
Nám
Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám -
Nán
Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ... -
Náng
Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp... -
Náo
Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên -
Náo nức
Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức... -
Nâng
Động từ: đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng), đưa lên cao hoặc lên mức cao... -
Nâu
Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng... -
Nây
Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập... -
Nã
Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi,... -
Não
Danh từ: khối tập trung các thần kinh trung ương nằm trong hộp sọ, buồn rầu, đau khổ, vỏ não,... -
Não nùng
Tính từ: buồn đau tê tái và day dứt, tiếng khóc than não nùng, "lọt tai nghe suốt năm cung, tiếng... -
Nãy
từ dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn vừa mới qua, trong phạm vi một buổi, nó vừa đi lúc nãy, khi nãy có người tìm anh -
Nè
(phương ngữ) này, anh coi nè, đây nè -
Nèo
Động từ: (khẩu ngữ) cố nài cho được, nèo tiền mẹ, nèo mãi mới được đi -
Né
Danh từ: dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho... -
Ném
Động từ: dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và... -
Néo
Danh từ: dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây... -
Nê
Danh từ: cây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được. -
Nêm
Danh từ: mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt, Động từ: nhét...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.