- Từ điển Việt - Việt
Nắng lửa
Danh từ
nắng dữ dội như đổ lửa xuống
- chang chang nắng lửa
Xem thêm các từ khác
-
Nắng mưa
Danh từ (Văn chương) những vất vả gian truân trong cuộc sống bao quản nắng mưa \"Những là nấn ná đợi tin, Nắng mưa biết... -
Nắng nóng
Tính từ (thời tiết) nắng và nóng với nhiệt độ cao hơn hẳn so với mức trung bình đợt nắng nóng kéo dài -
Nắng nôi
Danh từ nắng (về mặt gây nóng bức, vất vả; nói khái quát) nắng nôi thế này thì đi đâu? trời nắng nôi -
Nắng nực
Tính từ nắng nóng đến mức gây ngột ngạt, khó chịu trưa hè nắng nực -
Nắng quái
Danh từ nắng yếu lúc chiều tà, khi mặt trời sắp lặn. -
Nắng ráo
Tính từ (sau những ngày mưa) có nắng và khô ráo (nói khái quát) trời nắng ráo -
Nắng xiên khoai
Danh từ nắng to và gay gắt chiếu xiên ngang, vào khoảng gần chiều. -
Nằm bẹp
Động từ nằm yên một chỗ, không dậy nổi, không hoạt động nổi ốm phải nằm bẹp ở nhà máy hỏng, nằm bẹp một xó -
Nằm gai nếm mật
(Văn chương) chịu đựng mọi gian khổ (để mưu đồ việc lớn). Đồng nghĩa : nếm mật nằm gai -
Nằm khoèo
Động từ (Khẩu ngữ) nằm yên một chỗ, không làm gì được hoặc không muốn làm gì ăn no rồi lại nằm khoèo -
Nằm khàn
Động từ (Khẩu ngữ) nằm không cả ngày vì quá nhàn rỗi, không biết làm gì không có việc nên nằm khàn ở nhà cả ngày -
Nằm khểnh
Động từ (Khẩu ngữ) nằm ngửa với tư thế hết sức thoải mái, trông có vẻ thảnh thơi lên giường nằm khểnh nắng nôi... -
Nằm mê
Động từ như chiêm bao nằm mê được đi du lịch -
Nằm mộng
Động từ (Ít dùng) như chiêm bao . -
Nằm vùng
Động từ ở lâu dài trong vùng của đối phương để bí mật hoạt động chống phá gián điệp nằm vùng -
Nằm vạ
Động từ nằm ì ra để bắt đền, để đòi cho kì được nài xin không được thì lăn ra đất nằm vạ -
Nằm xuống
Động từ chết (lối nói trang trọng hoặc kiêng kị) anh ấy đã nằm xuống ngoài chiến trường -
Nằm ổ
Động từ (Khẩu ngữ) như ở cữ . -
Nằng nặc
Phụ từ (đòi, xin) khăng khăng và dai dẳng, cho kì được nằng nặc đòi về nằng nặc xin cho bằng được -
Nằng nặng
Tính từ hơi nặng mí mắt nằng nặng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.