- Từ điển Việt - Việt
Nụ
Danh từ
bộ phận ở cành cây, hình búp hoặc hình viên tròn, sắp nở thành hoa
- nụ hồng
- nụ tầm xuân
- cành đào có nhiều nụ
từ dùng để chỉ từng cái hôn hoặc cái cười không thành tiếng
- nụ hôn
- môi nở một nụ cười
Xem thêm các từ khác
-
Nục
Danh từ: (khẩu ngữ) cá nục (nói tắt), Tính từ: chín kĩ, đến mức... -
Nục nạc
Tính từ: (thịt) toàn nạc, không có xương hoặc mỡ, miếng thịt nục nạc -
Nứa
Danh từ: cây cùng họ với tre, mọc thành bụi, thân có thành mỏng, gióng dài, thường dùng để... -
Nức
(mùi thơm) bốc mạnh và lan toả rộng, Động từ: cạp miệng, vành của đồ đan bằng tre, nứa,... -
Nứt
Động từ: bị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra, bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm... -
Nửa
Danh từ: một trong hai phần bằng nhau của một cái gì, Tính từ: không... -
Nữ
Danh từ: người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam, Tính... -
Nữa
từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng... -
Nực
Tính từ: nóng bức, trời nực -
Nựng
Động từ: tỏ rõ sự âu yếm trẻ con bằng lời nói, cử chỉ, nựng trẻ con, nói nựng, Đồng... -
Nựng nịu
Động từ: nựng (nói khái quát), người mẹ nựng nịu con, phải nựng nịu, vỗ về mãi đứa... -
Oe oé
Tính từ: từ mô phỏng tiếng trẻ con kêu hoặc khóc to và liên tiếp, nghe chói tai, kêu oe oé -
Ong óng
Tính từ: hơi bóng mượt, trông thích mắt, tơ vàng ong óng -
Oái
tiếng thốt to lên khi bị đau bất ngờ hay sợ đột ngột, kêu oái một tiếng -
Oán
giận nung nấu trong lòng kẻ đã hại mình, oán đến tận xương tuỷ, làm ơn nên oán (tng), Đồng nghĩa : hiềm oán -
Oán hờn
Động từ: uất ức và oán giận sâu sắc, nung nấu trong lòng, oán hờn kẻ bán nước, ánh mắt... -
Oạch
Tính từ: từ mô phỏng tiếng người ngã mạnh xuống đất, ngã oạch một cái -
Oải
Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái đã bị duỗi thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được... -
Oản
Danh từ: xôi hoặc bột bánh khảo được nén chặt vào khuôn, đóng thành khối nhỏ hình nón cụt... -
Oắt
như oắt con, này oắt, mày là con cái nhà ai?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.