- Từ điển Việt - Việt
Ngôn ngữ tự nhiên
Danh từ
tiếng nói con người dùng làm phương tiện giao tiếp; phân biệt với ngôn ngữ hình thức.
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ văn hoá
Danh từ hình thức ngôn ngữ toàn dân tộc, có hệ thống chuẩn thống nhất, được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống... -
Ngôn ngữ văn học
Danh từ xem ngôn ngữ văn hoá hình thức ngôn ngữ sử dụng trong sáng tác văn học. -
Ngôn ngữ đánh dấu
Danh từ siêu ngôn ngữ dùng để định nghĩa dữ liệu thông qua các thẻ, được sử dụng để xây dựng các trang web, trong... -
Ngôn từ
Danh từ từ ngữ được diễn đạt thành lời, thành văn bản (nói khái quát) nghệ thuật sử dụng ngôn từ ngôn từ sắc sảo -
Ngông cuồng
Tính từ có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường đến mức như cuồng dại mà không còn có đủ tự chủ để... -
Ngông nghênh
Tính từ tỏ ra tự đắc, coi thường mọi người, bằng những thái độ, cử chỉ gây cảm giác khó chịu tính khí ngông nghênh... -
Ngõ cụt
Danh từ ngõ chỉ có một lối vào (đến cuối ngõ là cùng đường); thường dùng để ví sự bế tắc, cùng đường bị đẩy... -
Ngõ hầu
Kết từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích mà việc làm vừa nói đến mong sao đạt cho được... -
Ngõ hẻm
Danh từ ngõ rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố nhà trong ngõ hẻm hang cùng ngõ hẻm -
Ngõ ngách
Danh từ đường nhỏ, hẹp và ngoắt ngoéo với nhiều lối rẽ ngang (ở trong làng xóm, phố phường; nói khái quát) thuộc mọi... -
Ngùi
Tính từ (Ít dùng) như bùi ngùi \"Tôi ra đứng ở đầu làng, Ngùi trông theo chị khuất ngàn dâu thưa.\" (NgBính; 11) -
Ngùi ngùi
Tính từ như bùi ngùi trong dạ ngùi ngùi \"Chiều chiều ra ngõ ngó xuôi, Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương.\" (Cdao) -
Ngùng ngoằng
Tính từ (Ít dùng) như loằng ngoằng dây dợ ngùng ngoằng -
Ngúc ngoắc
Động từ (Ít dùng) như ngúc ngắc . -
Ngúc ngắc
Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc qua lắc lại 2 Tính từ 2.1 có chỗ vấp váp, vướng mắc, không trôi chảy Động từ lắc qua... -
Ngún
Động từ cháy ngầm, không bốc thành ngọn đám trấu cháy ngún -
Ngúng nga ngúng nguẩy
Động từ như ngúng nguẩy (nhưng mức độ nhiều hơn). -
Ngúng nguẩy
Động từ từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân,... -
Ngút
Động từ bốc lên liên tục và ngày càng cao, như vượt ra ngoài tầm mắt (thường nói về lửa, khói) khói lửa ngút trời... -
Ngút ngàn
Tính từ nhiều và trải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt đồng lúa non ngút ngàn Đồng nghĩa : bạt ngàn, ngút...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.