Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngất ngưởng

Tính từ

ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá)
say rượu, bước đi ngất ngưởng
Đồng nghĩa: ngất ngư
quá cao và gây cảm giác không vững, dễ đổ
đứa trẻ ngồi ngất ngưởng trên mình trâu
Đồng nghĩa: chất ngất, ngất nghểu

Xem thêm các từ khác

  • Ngất trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện...
  • Ngất xỉu

    Động từ ngất đi, lả đi, không còn cử động, không còn nhận biết được nữa. Đồng nghĩa : bất tỉnh, xỉu
  • Ngấu nghiến

    Tính từ rất nhanh và mải miết, chỉ cốt cho được nhiều trong thời gian ngắn nhất ăn ngấu nghiến đọc ngấu nghiến (đọc...
  • Ngấy sốt

    Tính từ (Ít dùng) như gấy sốt người hơi ngấy sốt
  • Ngầm ẩn

    Tính từ ẩn chứa bên trong, không lộ rõ ra dịch bệnh vẫn ngầm ẩn nguy cơ bùng phát câu nói ngầm ẩn sự đe doạ
  • Ngần ngại

    Động từ tỏ ra có điều e ngại, nên còn đắn đo chưa dám còn ngần ngại nên chưa dám nói Đồng nghĩa : ngại ngần
  • Ngầy ngà

    Tính từ (Phương ngữ) rầy rà.
  • Ngẩn ngơ

    Tính từ thẫn thờ như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu đứng ngẩn ngơ nhìn theo \"Từ...
  • Ngẩn ngẩn ngơ ngơ

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ngẩn tò te

    Động từ (Thông tục) ngẩn người ra, ngơ ngác nghe xong, mặt ngẩn tò te đứng ngẩn tò te
  • Ngẫm nghĩ

    Động từ nghĩ rất kĩ và sâu ngẫm nghĩ sự đời ngẫm nghĩ một lúc mới trả lời Đồng nghĩa : ngẫm ngợi, nghĩ ngợi,...
  • Ngẫu hôn

    Danh từ chế độ hôn nhân đối ngẫu (nói tắt).
  • Ngẫu hứng

    Danh từ cảm hứng ngẫu nhiên mà có ngẫu hứng sáng tác làm theo ngẫu hứng
  • Ngẫu lực

    Danh từ hệ gồm hai lực song song có cường độ bằng nhau, nhưng hướng ngược nhau.
  • Ngẫu nhiên

    Tính từ tình cờ sinh ra, xảy ra chứ không phải do những nguyên nhân bên trong quyết định chọn ngẫu nhiên sự trùng hợp...
  • Ngậm bồ hòn

    ngậm bồ hòn làm ngọt (nói tắt).
  • Ngậm bồ hòn làm ngọt

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng (tựa như phải ngậm bồ hòn), mà bề ngoài vẫn phải tỏ ra vui vẻ.
  • Ngậm cười nơi chín suối

    (Từ cũ, Văn chương) tuy phải chết đi, nhưng linh hồn cũng cảm thấy được yên vui.
  • Ngậm hột thị

    ấp úng, nói không thành tiếng, không nên lời, thường vì lúng túng hay sợ hãi lúng búng như ngậm hột thị
  • Ngậm miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) im lặng, không nói năng gì đuối lí nên đành ngậm miệng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top