- Từ điển Việt - Việt
Ngau ngáu
Tính từ
(Ít dùng) như rau ráu.
Xem thêm các từ khác
-
Ngay
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được... -
Ngay cán tàn
(Khẩu ngữ) (mặt, tư thế) đờ ra, thuỗn ra mặt ngay cán tàn -
Ngay lưng
Tính từ (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu lao động ngay lưng, sống bám vào bố mẹ đồ ngay lưng! -
Ngay lập tức
Phụ từ (Khẩu ngữ) như lập tức (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay lập tức -
Ngay ngáy
Tính từ không lúc nào được yên lòng, luôn luôn sợ sẽ xảy ra điều không hay nào đó lo ngay ngáy Đồng nghĩa : canh cánh,... -
Ngay ngắn
Tính từ được để ở vị trí hoặc được sắp xếp cho thẳng hàng, thẳng góc, không có chỗ nào bị lệch về bên nào sách... -
Ngay râu
Tính từ (Thông tục) ngây mặt ra, không nói lại được (nói về người đàn ông) đứng ngay râu ra, không nói được câu gì -
Ngay thật
Tính từ (Khẩu ngữ) ngay thẳng, thật thà, không dối trá ăn ở ngay thật trả lời ngay thật -
Ngay thẳng
Tính từ chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng -
Ngay tắp lự
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tắp lự (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tắp lự -
Ngay tức khắc
Phụ từ (Khẩu ngữ) như tức khắc (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tức khắc -
Ngay tức thì
Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tức thì (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay tức thì -
Nghe
Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết âm thanh bằng tai 1.2 chú ý để có thể nghe thấy 1.3 cho là đúng và làm theo lời 1.4 (Khẩu... -
Nghe chừng
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì đã quan sát thấy hoặc đã cảm nhận... -
Nghe hơi nồi chõ
(Khẩu ngữ) chỉ nghe qua lời đồn đại, không có gì chắc chắn lão cũng chỉ nghe hơi nồi chõ, chứ chưa thực mục sở thị -
Nghe lóm
Động từ (Phương ngữ) nghe lỏm nghe lóm được mỗi một câu -
Nghe ngóng
Động từ lắng nghe (tin tức, dư luận) xem sao (để qua đó quyết định hành động của mình) lắng tai nghe ngóng nghe ngóng... -
Nghe nhìn
kĩ thuật sử dụng cả âm thanh và hình ảnh, vừa tác động đến thính giác, vừa tác động đến thị giác thiết bị nghe... -
Nghe ra
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) hiểu được, nhận ra được (điều hay, lẽ phải) 2 Danh từ 2.1 miếu thờ thần Động... -
Nghe đâu
(Khẩu ngữ) có nghe nhưng không đảm bảo là chắc chắn nghe đâu ông ấy sắp được thăng chức Đồng nghĩa : dường như,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.