Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghị sĩ

Danh từ

người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ)
nghị sĩ quốc hội
nghị sĩ của đảng cộng hoà
Đồng nghĩa: nghị viên

Xem thêm các từ khác

  • Nghị sự

    Động từ bàn bạc, thảo luận ở hội nghị những vấn đề có tính chất thời sự chương trình nghị sự
  • Nghị viện

    Danh từ cơ quan lập pháp ở nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được thành lập trên nguyên tắc bầu cử đại biểu...
  • Nghị định

    Danh từ văn bản do cơ quan nhà nước cấp cao ban hành, quy định chi tiết thi hành luật hoặc những vấn đề hết sức cần...
  • Nghị định thư

    Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết, thường là để cụ thể hoá những vấn đề đã được quy định trong...
  • Nghịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại 2 Tính từ 2.1...
  • Nghịch biến

    Tính từ (hàm) biến thiên ngược chiều với biến (giảm khi biến tăng, tăng khi biến giảm).
  • Nghịch cảnh

    Danh từ cảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh
  • Nghịch lí

    Danh từ điều có vẻ ngược với logic thông thường, nhưng vẫn đúng hoặc khó bác bỏ một nghịch lí khó tin
  • Nghịch lý

    Danh từ xem nghịch lí
  • Nghịch ngợm

    Tính từ hay nghịch, thích nghịch (nói khái quát) tính hay nghịch ngợm
  • Nghịch nhĩ

    Tính từ (Khẩu ngữ) chướng tai, khó nghe ăn nói lếu láo, nghe nghịch nhĩ lắm!
  • Nghịch phách

    Danh từ dấu lặng đặt vào phách mạnh hoặc phần đầu của phách mạnh, gây cảm giác không ổn định.
  • Nghịch tặc

    Danh từ (Từ cũ) kẻ phản nghịch quân nghịch tặc đám nghịch tặc
  • Nghịch tử

    Danh từ (Từ cũ) đứa con ngỗ nghịch, bất hiếu đồ nghịch tử! (tiếng mắng)
  • Nghịch đảo

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hai số hoặc hai biểu thức) nhân với nhau thì bằng 1 2 Danh từ 2.1 số hoặc biểu thức mà nhân với...
  • Nghịch đề

    Danh từ (Ít dùng) xem phản đề
  • Nghịt

    Tính từ nhiều đến mức như đặc kín hết, không còn chen vào đâu được nữa đông nghịt sương mù dày nghịt
  • Ngo ngoe

    Động từ cử động một cách nhẹ nhàng, yếu ớt con đỉa ngo ngoe dưới nước Đồng nghĩa : ngọ nguậy (Khẩu ngữ) (phần...
  • Ngoa

    Tính từ (nói) sai, không đúng sự thật, làm cho vấn đề, sự việc trầm trọng thêm nói ngoa có nói như thế cũng không ngoa
  • Ngoa dụ

    Danh từ cách nói so sánh phóng đại nhằm diễn đạt ý một cách mạnh mẽ \' đội trời đạp đất là cách nói ngoa dụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top