Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoại hối

Danh từ

chứng từ tín dụng và thanh toán thể hiện bằng ngoại tệ, dùng trong thanh toán quốc tế (nói khái quát)
kinh doanh ngoại hối
dự trữ ngoại hối

Xem thêm các từ khác

  • Ngoại khoa

    Danh từ xem khoa ngoại : bác sĩ ngoại khoa phương pháp chữa bệnh ngoại khoa
  • Ngoại kiều

    Danh từ người thuộc quốc tịch nước ngoài sinh sống ở một nước nào đó, trong quan hệ với nước ấy. Đồng nghĩa : kiều...
  • Ngoại lai

    Tính từ có sự ảnh hưởng hoặc lai tạp từ những yếu tố của nước ngoài yếu tố ngoại lai văn hoá ngoại lai từ ngoại...
  • Ngoại lực

    Danh từ lực tác động từ bên ngoài; phân biệt với nội lực bị ngoại lực tác động vào thu hút nguồn ngoại lực
  • Ngoại ngữ

    Danh từ tiếng nước ngoài học ngoại ngữ biết hai ngoại ngữ
  • Ngoại nhập

    Động từ xem nhập ngoại : hàng ngoại nhập
  • Ngoại phạm

    Động từ (người bị tình nghi trong một vụ án) ở ngoài mọi khả năng và điều kiện phạm tội bằng chứng ngoại phạm
  • Ngoại quốc

    Danh từ (Từ cũ) nước ngoài người ngoại quốc tiếng ngoại quốc
  • Ngoại sinh

    Tính từ được sinh ra từ bên ngoài bản thân sự vật; phân biệt với nội sinh yếu tố ngoại sinh những tác động ngoại...
  • Ngoại suy

    Động từ mở rộng các kết luận có được từ sự quan sát một hiện tượng sang những hiện tượng ngoài phạm vi đã được...
  • Ngoại thành

    Danh từ khu vực bao quanh bên ngoài thành phố, nhưng thuộc về thành phố về mặt hành chính; phân biệt với nội thành Đông...
  • Ngoại thương

    Danh từ việc buôn bán của một nước với nước ngoài (nói khái quát); phân biệt với nội thương hoạt động ngoại thương...
  • Ngoại thất

    Danh từ cảnh quan phía bên ngoài của ngôi nhà (nói tổng quát); phân biệt với nội thất thiết kế ngoại thất trang trí ngoại...
  • Ngoại tiếp

    Tính từ (đường tròn, mặt cầu) đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác, đa diện đường tròn ngoại tiếp (đa giác,...
  • Ngoại tiết

    Tính từ (tuyến) có ống dẫn chất được tiết từ bên trong cơ thể ra ngoài tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt là những tuyến...
  • Ngoại trú

    Động từ (học sinh, người bệnh) không ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với nội trú sinh viên ngoại trú...
  • Ngoại trưởng

    Danh từ bộ trưởng bộ ngoại giao.
  • Ngoại tuyến

    Tính từ (máy tính) không ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính, nhưng vẫn có...
  • Ngoại tình

    Động từ (người đã có vợ hoặc có chồng) có quan hệ yêu đương bất chính với người khác. Đồng nghĩa : bắt bồ, bắt...
  • Ngoại tệ

    Danh từ tiền nước ngoài; phân biệt với nội tệ dự trữ ngoại tệ mua bán ngoại tệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top