Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoặc

Mục lục

Danh từ

ngoặc đơn, ngoặc kép, hoặc ngoặc vuông (nói tắt)
mở ngoặc
đóng ngoặc
câu trích dẫn phải đưa vào trong ngoặc

Động từ

dùng một dấu móc (() để viết thêm vào
ngoặc thêm vào mấy chữ chép thiếu

Động từ

(Ít dùng) như ngoắc
ngoặc cái túi vào ghi đông xe đạp
(Khẩu ngữ) móc ngoặc (nói tắt)
ngoặc với nhau để tham ô

Xem thêm các từ khác

  • Ngoặt

    Động từ: chuyển đột ngột sang hướng khác, rẽ ngoặt về bên phải, bẻ ngoặt tay lái, khúc...
  • Ngoặt ngoẹo

    Tính từ: mềm, yếu, không đứng thẳng được, thân cây ngoặt ngoẹo
  • Ngoẹo

    Động từ: (đầu, cổ) nghiêng hẳn về một bên, (phương ngữ) quẹo, ngoẹo đầu về một bên,...
  • Ngoẻo

    Động từ: (Ít dùng) như ngoẹo, (thông tục) chết (hàm ý coi khinh), ngoẻo đầu xuống vai chị...
  • Nguyên tắc

    Danh từ: điều cơ bản định ra, nhất thiết phải tuân theo, nguyên tắc sống, làm việc có nguyên...
  • Nguyền

    Động từ: (văn chương), (ng2), lời nguyền, "Đã nguyền hai chữ 'đồng tâm', trăm năm thề chẳng...
  • Nguyện

    Động từ: tự nhủ, tự cam kết sẽ làm đúng như vậy (nói về điều mà cho là thiêng liêng,...
  • Nguệch ngoạc

    Tính từ: (nét viết hoặc vẽ) xiên xẹo, méo mó, do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả, nét...
  • Nguội

    Tính từ: không còn nóng nữa, trở thành có nhiệt độ bình thường, Danh...
  • Nguỵ

    nguỵ quyền hoặc nguỵ quân (nói tắt), lính nguỵ, sĩ quan nguỵ
  • Nguỵ biện

    Động từ: cố ý dùng những lí lẽ bề ngoài có vẻ đúng nhưng thật ra là sai, để rút ra những...
  • Ngài

    (trang trọng) từ dùng để chỉ hoặc gọi với ý tôn kính người đàn ông có địa vị cao trong xã hội, (thường viết hoa)...
  • Ngài ngại

    Động từ: hơi ngại, muốn hỏi vay tiền bạn nhưng lại thấy ngài ngại
  • Ngàn

    Thông dụng: Danh từ: (văn chương) rừng, Danh...
  • Ngàn ngạt

    Tính từ: (tiếng nói) hơi bị tắc, nghe như người bị ngạt mũi, giọng nói hơi ngàn ngạt, Đồng...
  • Ngào

    Động từ: cho vào trong nước đường đun nhỏ lửa và đảo đều cho thấm đường, (Ít dùng)...
  • Ngày

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng, bằng 24 giờ, khoảng...
  • Ngày kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền ngay sau ngày kia.
  • Ngày ngày

    (khẩu ngữ) ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian), ngày ngày cắp...
  • Ngày tháng

    Danh từ: ngày và tháng; dùng để chỉ thời gian, khoảng thời gian trong quá khứ không xác định,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top