Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguyên đại

Danh từ

đơn vị tuổi lớn nhất của Trái Đất, dài tới hàng nghìn triệu năm
nguyên đại cổ sinh
nguyên đại trung sinh

Xem thêm các từ khác

  • Nguyên động lực

    Danh từ lực sản sinh động lực.
  • Nguyền rủa

    Động từ nói những lời độc địa, cầu mong có tai hoạ, sự trừng phạt đối với kẻ mà mình căm tức, oán thù lời nguyền...
  • Nguyện cầu

    Động từ (Ít dùng) như cầu nguyện lời nguyện cầu
  • Nguyện vọng

    Danh từ điều mong muốn bày tỏ nguyện vọng nguyện vọng chính đáng Đồng nghĩa : ước muốn, ước vọng
  • Nguyện ước

    Động từ hoặc d mong muốn thiết tha thoả lòng nguyện ước thực hiện nguyện ước của người đã khuất Đồng nghĩa : ước...
  • Nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu.\" (TKiều)
  • Nguyệt Lão

    Danh từ ông già ngồi dưới trăng, chuyên việc xe duyên cho người đời, theo một điển tích của Trung Quốc \"Đôi ta duyên...
  • Nguyệt hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hoa nguyệt vui thú nguyệt hoa
  • Nguyệt quế

    Danh từ cây bụi, mọc nhiều ở vùng Địa Trung Hải, lá mềm có màu sáng như dát vàng, được người La Mã và người Hi Lạp...
  • Nguyệt san

    Danh từ tập san hoặc tạp chí ra mỗi tháng một kì.
  • Nguyệt thực

    Danh từ hiện tượng mắt ta thấy Mặt Trăng bị tối đi một phần hoặc hoàn toàn trong một lúc vì bị Trái Đất che mất...
  • Nguây nguẩy

    Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu,...
  • Nguôi

    Động từ (trạng thái tình cảm hay cảm xúc mạnh) giảm bớt dần mức độ nguôi lòng nguôi cơn giận nỗi buồn khôn nguôi...
  • Nguôi ngoai

    Động từ nguôi (nói khái quát) nỗi đau cũng nguôi ngoai dần theo năm tháng Đồng nghĩa : khuây khoả
  • Nguôi quên

    Động từ nguôi dần, quên dần đi nỗi đau không thể nguôi quên
  • Nguýt

    Động từ đưa mắt nhìn nghiêng thật nhanh rồi quay đi ngay, tỏ ý không bằng lòng, tức giận hoặc ghen ghét ra lườm vào nguýt...
  • Nguẩy

    Động từ quay ngoắt đi, biểu thị thái độ không bằng lòng nguẩy đầu từ chối nguẩy một cái rồi đi thẳng
  • Nguếch ngoác

    Tính từ (Ít dùng) như nguệch ngoạc chữ viết nguếch ngoác
  • Nguồn

    Danh từ nơi bắt đầu của sông, suối nguồn sông nơi đầu nguồn nơi bắt đầu, nơi phát sinh ra hoặc nơi có thể cung cấp...
  • Nguồn cơn

    Danh từ (Văn chương) đầu đuôi, ngọn ngành của sự việc kể lể nguồn cơn chưa tỏ nguồn cơn Đồng nghĩa : ngành ngọn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top