Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà hàng

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) cửa hiệu
nhà hàng thuốc bắc
cửa hàng, cửa hiệu ăn uống (thường là lớn)
nhà hàng đặc sản
đi ăn ở nhà hàng
(Khẩu ngữ) tất cả những người làm việc trong cửa hàng, cửa hiệu (nói khái quát)
nhà hàng chiều khách

Xem thêm các từ khác

  • Nhà hát

    Danh từ nhà lớn chuyên dùng làm nơi trình diễn các tiết mục nghệ thuật sân khấu cho công chúng xem nhà hát thành phố Đồng...
  • Nhà hát nhân dân

    Danh từ nhà hát phục vụ đông đảo quần chúng, khu khán giả thường để lộ thiên.
  • Nhà hộ sinh

    Danh từ nơi đỡ đẻ, chăm sóc người đẻ và trẻ sơ sinh. Đồng nghĩa : nhà bảo sanh
  • Nhà in

    Danh từ nơi chuyên làm các công việc về in ấn bản thảo đã chuyển sang nhà in
  • Nhà kho

    Danh từ nhà chuyên dùng để làm kho hàng đã chuyển xuống nhà kho
  • Nhà khách

    Danh từ nhà của cơ quan hoặc tổ chức dùng riêng để tiếp khách hoặc để cho khách lưu trú khi đến công tác nhà khách bộ...
  • Nhà kinh doanh

    Danh từ người chuyên hoạt động kinh doanh với quy mô lớn. Đồng nghĩa : nhà doanh nghiệp
  • Nhà kính

    Danh từ nhà kín bằng kính để trồng một số cây ở vùng giá lạnh hoặc về mùa đông rau trồng trong nhà kính
  • Nhà lao

    Danh từ như nhà tù ngồi trong nhà lao
  • Nhà lầu

    Danh từ (Phương ngữ) nhà tầng xây nhà lầu
  • Nhà lồng

    Danh từ (Phương ngữ) nơi bán hàng có lợp mái ở trong chợ.
  • Nhà may

    Danh từ cửa hiệu, cửa hàng may đo quần áo mở nhà may nhà may cao cấp
  • Nhà mô phạm

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) nhà giáo.
  • Nhà mồ

    Danh từ nhà xây cất trên mộ, coi là nhà ở của người chết ở thế giới bên kia, theo tín ngưỡng dân gian lạnh lẽo như...
  • Nhà ngang

    Danh từ nhà phụ được xây vuông góc với nhà ở chính.
  • Nhà nghề

    Danh từ người rất tinh thông một nghề gì (nói khái quát) con nhà nghề bí quyết nhà nghề giải quyền Anh nhà nghề
  • Nhà nghỉ

    Danh từ nhà có đầy đủ tiện nghi để nghỉ ngơi, thường được xây dựng để cho thuê ở những nơi có phong cảnh đẹp...
  • Nhà nguyện

    Danh từ nhà dùng riêng cho việc làm lễ và cầu kinh của người theo Công giáo.
  • Nhà ngươi

    Danh từ (Từ cũ) tổ hợp dùng để gọi người dưới quyền (hàm ý coi thường) có việc gì, nhà ngươi cứ nói trẫm nghe
  • Nhà nho

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức nho học thời phong kiến một nhà nho nệ cổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top