Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân sự

Danh từ

việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức (nói khái quát)
quản lí nhân sự
bố trí nhân sự hợp lí

Xem thêm các từ khác

  • Nhân thể

    (khẩu ngữ) như một thể, như nhân tiện, chờ tôi một chút rồi cùng về nhân thể, nhân thể gặp xe thì về luôn, đi chơi,...
  • Nhân tính

    Danh từ: bản tính tốt đẹp của con người, hành vi vô nhân tính, một kẻ mất hết nhân tính
  • Nhâu

    Động từ: châu vào, xúm vào (hàm ý chê hoặc khinh), đàn chó nhâu ra sủa, thấy người sang là...
  • Nhây

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) (làm việc gì) kéo dài lâu, không chịu dứt, có tật nói nhây
  • Nhã

    Tính từ: (khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước, Tính...
  • Nhãi

    (khẩu ngữ) trẻ con hay động vật còn nhỏ, chẳng đáng phải chú ý, đứa trẻ nhãi, thằng nhãi!, Đồng nghĩa : nhãi con, nhãi...
  • Nhãn

    Danh từ: cây ăn quả, thân to, quả tròn mọc thành chùm, vỏ màu nâu nhạt, hạt đen, cùi trắng,...
  • Nhãn lực

    Danh từ: (Ít dùng) như thị lực, như nhãn quan, tập trung nhãn lực, có nhãn lực hơn người
  • Nhãn tiền

    Tính từ: ngay trước mắt (nói về việc không hay), hậu quả nhãn tiền, chỉ thấy cái lợi nhãn...
  • Nhãng

    Động từ: quên, không để ý đến trong chốc lát, nhãng đi một cái là hỏng việc, Đồng nghĩa...
  • Nhão

    Tính từ: ở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau, mềm,...
  • Nhão nhoẹt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như nhão nhoét, bùn đất nhão nhoẹt
  • Nhè

    Động từ: đẩy ra khỏi miệng bằng lưỡi, Động từ: hờn khóc...
  • Nhèm

    Tính từ: ướt dinh dính và bẩn, quần áo ướt nhèm, mặt mũi đen nhèm
  • Nhèo nhẹo

    (trẻ con) quấy khóc dai dẳng, gây khó chịu, khóc nhèo nhẹo cả ngày
  • Nhèo nhẽo

    Tính từ: (bắp thịt, da thịt) hơi nhẽo, bắp thịt mềm nhèo nhẽo
  • Nhé

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh một cách thân mật để người đối thoại chú ý đến lời nói của mình, từ biểu...
  • Nhéo

    Động từ: (phương ngữ) véo, nhéo một cái rõ đau
  • Nhì

    Tính từ: ở vị trí thứ hai, sau nhất, đoạt giải nhì, thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân...
  • Nhí

    Tính từ: (khẩu ngữ) bé, nhỏ tuổi, ca sĩ nhí, diễn viên nhí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top