Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Như

Mục lục

Kết từ

từ biểu thị quan hệ ngang bằng hoặc tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó giữa các sự vật, hiện tượng hoặc trạng thái, tính chất
cảnh vật vẫn như xưa
coi nhau như người nhà
làm như không biết
từ dùng trong những tổ hợp so sánh để biểu thị mức độ rất cao, có thể sánh với cái tiêu biểu được nêu ra
trắng như tuyết
êm như ru
nói dối như Cuội
từ biểu thị những cái sắp nêu ra là thí dụ cụ thể minh hoạ cho cái vừa nói đến
mang theo một số hành lí như quần áo, chăn màn, sách vở
từ biểu thị điều sắp nêu ra là căn cứ cho thấy điều nói đến là không có gì mới lạ hoặc không có gì phải bàn cãi
như trên đã nói, công việc đang tiến triển tốt đẹp

Xem thêm các từ khác

  • Như nhứ

    Động từ:
  • Như tuồng

    (khẩu ngữ) như, ra vẻ như, làm như tuồng không biết
  • Nhưng

    từ biểu thị điều sắp nêu ra ngược lại với ý do điều vừa nói đến có thể gợi ra, việc nhỏ nhưng ý nghĩa lớn, nói...
  • Nhưng nhức

    Tính từ: hơi nhức, toàn một màu và ánh bóng lên, trông đẹp (thường nói về màu đen), đầu...
  • Nhường

    Danh từ: Động từ: để cho người khác được hưởng những quyền...
  • Nhượng

    Động từ: bán lại (thường là cái đang dùng), nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác, nhượng...
  • Nhạc

    Danh từ: chuông nhỏ, thường làm bằng đồng, có hạt cứng ở bên trong, khi rung kêu thành tiếng,...
  • Nhại

    Động từ: bắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt, bắt...
  • Nhạn

    Danh từ: chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn, "Đôi ta chẳng...
  • Nhạo

    Động từ: nêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường, Danh từ:...
  • Nhạt

    Tính từ: (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường, (màu sắc) không...
  • Nhạy

    Tính từ: có khả năng phản ứng tức thời và chính xác trước những kích thích rất nhỏ, cân...
  • Nhả

    Danh từ: (phương ngữ) mẻ, Động từ: làm cho rời ra khỏi miệng,...
  • Nhảm

    Tính từ: bậy bạ, không có căn cứ hoặc không đúng sự thật, chuyện nhảm, nói nhảm, tung tin...
  • Nhảm nhí

    Tính từ: nhảm (nói khái quát), trò nhảm nhí, tuyên truyền nhảm nhí, tin vào những điều nhảm...
  • Nhảy

    Động từ: làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc...
  • Nhảy cà tửng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhảy cà tưng
  • Nhảy nhót

    Động từ: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái, con chim nhảy nhót trên cành
  • Nhấc

    Động từ: nâng lên, đưa lên cao hơn một chút, nâng để chuyển khỏi vị trí cũ, (khẩu ngữ)...
  • Nhấm

    Động từ: cắn nhẹ từng tí một, ớt nhấm không thấy cay, nhấm đầu bút chì, quần áo bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top