Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhảy ổ

Động từ

(gà) nhảy tìm ổ để đẻ trứng
gà nhảy ổ

Xem thêm các từ khác

  • Nhấm nhẳn

    Tính từ xem dấm dẳn
  • Nhấm nhẳng

    Tính từ (Ít dùng) xem dấm dẳn
  • Nhấn chìm

    Động từ làm cho bị chìm ngập con tàu bị nhấn chìm dưới đáy biển
  • Nhấn mạnh

    Động từ nêu bật lên, làm nổi hẳn cái được coi là quan trọng để làm cho người khác quan tâm, chú ý hơn nhấn mạnh tầm...
  • Nhấp giọng

    Động từ uống một ít nước cho khỏi khô cổ uống một hớp nước nhấp giọng Đồng nghĩa : dấp giọng
  • Nhấp nha nhấp nháy

    Động từ như nhấp nháy (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Nhấp nha nhấp nhô

    như nhấp nhô (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Nhấp nha nhấp nhổm

    Tính từ như nhấp nhổm (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Nhấp nhem

    Tính từ khi sáng khi tối, lúc tỏ lúc mờ, không sáng rõ ánh đuốc nhấp nhem
  • Nhấp nhoá

    (Phương ngữ) xem lấp loá
  • Nhấp nhoáng

    (Phương ngữ) xem lấp loáng
  • Nhấp nháng

    Tính từ (Ít dùng) như nhấp nhoáng ánh đèn nhấp nháng
  • Nhấp nhánh

    (Phương ngữ) xem lấp lánh
  • Nhấp nháy

    Động từ (mắt) mở ra, nhắm lại liên tiếp bà cụ nhấp nháy hai con mắt nhìn đứa cháu loé sáng rồi tắt ngay, một cách...
  • Nhấp nhô

    nhô lên thụt xuống một cách liên tiếp đồi núi nhấp nhô con thuyền nhấp nhô trên sóng
  • Nhấp nhỏm

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhấp nhổm
  • Nhấp nhứ

    Động từ (Ít dùng) như dấm dứ nhấp nhứ mấy lần định nói nhưng lại thôi
  • Nhất bản vạn lợi

    (Từ cũ) một vốn vạn lãi; phát đạt trong việc buôn bán, làm ăn (thường dùng làm lời chúc mừng năm mới trong giới buôn...
  • Nhất cử lưỡng tiện

    làm một việc mà lại kết hợp giải quyết được luôn cả việc khác.
  • Nhất cử nhất động

    mỗi một cử chỉ, hành động dù là nhỏ nhất nhất cử nhất động đều bị theo dõi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top