Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhận biết

Động từ

nhận ra mà biết, mà hiểu được
nhận biết ra lẽ phải
nhận biết bằng cảm giác

Xem thêm các từ khác

  • Nhận chân

    Động từ nhận thức rõ một sự thật, một chân lí nhận chân ra sự thật
  • Nhận diện

    Động từ nhìn để nhận ra, chỉ ra đối tượng đang che giấu tung tích hay đối tượng đang cần tìm nhận diện hung thủ...
  • Nhận lời

    Động từ đồng ý theo lời yêu cầu hay đề nghị nhận lời thách đấu chưa nhận lời yêu ai
  • Nhận mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như nhận diện nhận mặt tên gián điệp
  • Nhận thầu

    Động từ nhận thực hiện công việc cho người khác, căn cứ vào các điều kiện đã được thoả thuận trong hợp đồng...
  • Nhận thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của quá trình phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; kết quả con người nhận...
  • Nhận thức luận

    Danh từ bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức đối...
  • Nhận xét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến xét đoán, đánh giá về một đối tượng nào đó 2 Danh từ 2.1 lời, điều nhận xét...
  • Nhận định

    đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá, dự đoán về một vấn đề nào đó nhận định tình hình một nhận định thiếu cơ sở
  • Nhập cuộc

    Động từ tham gia vào một hoạt động hay một công việc nào đó đứng ở ngoài nhìn, chứ không nhập cuộc
  • Nhập cư

    Động từ đến ở hẳn một nước khác để sinh sống, nói trong quan hệ với nước khác đó người Việt nhập cư tại Pháp...
  • Nhập cảng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như nhập khẩu 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) đưa từ nước ngoài vào cái vốn không có hoặc...
  • Nhập cảnh

    Động từ đi vào lãnh thổ của một nước khác; phân biệt với xuất cảnh giấy phép nhập cảnh
  • Nhập cục

    Động từ (Khẩu ngữ) gộp vào làm một, bất chấp những đặc điểm khác nhau nhập cục các vấn đề vào một
  • Nhập gia tuỳ tục

    đến ở tại nhà nào, nơi nào thì phải theo phong tục, tập quán nhà đó, nơi đó.
  • Nhập học

    Động từ bắt đầu vào học ở trường ngày nhập học buổi lễ nhập học
  • Nhập khẩu

    Động từ đưa hàng hoá hay tư bản của nước ngoài vào nước mình; phân việt với xuất khẩu hàng nhập khẩu thuế nhập...
  • Nhập môn

    Động từ (Từ cũ) bắt đầu trở thành học trò (của thầy hoặc của trường nào đó) lễ nhập môn mở đầu vào một môn...
  • Nhập ngoại

    Động từ nhập từ nước ngoài vào (thường nói về hàng hoá) thuốc lá nhập ngoại linh kiện nhập ngoại công nghệ nhập...
  • Nhập ngũ

    Động từ vào quân đội lên đường nhập ngũ Đồng nghĩa : tòng ngũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top