- Từ điển Việt - Việt
Nhập tràng
Động từ
(ma quỷ) nhập vào thây người chết làm cho cái thây đó biết đi lại, nói năng như người sống, theo mê tín
- quỷ nhập tràng
Xem thêm các từ khác
-
Nhập trường
Động từ vào trường, tập trung ở trường để bắt đầu một khoá học giấy báo nhập trường -
Nhập tâm
Động từ nhớ rất rõ, rất kĩ, như khắc sâu trong lòng thuộc nhập tâm -
Nhập tịch
Động từ nhập vào làm dân một nơi khác làm thủ tục nhập tịch đến nhập tịch làm dân xứ này -
Nhập vai
(diễn viên) tự đặt mình vào hoàn cảnh của nhân vật và diễn xuất hết sức tự nhiên, như không còn ranh giới giữa người... -
Nhập viện
Động từ vào ở tại bệnh viện để chữa bệnh; phân biệt với xuất viện ốm nên phải nhập viện thủ tục nhập viện -
Nhập đề
Động từ mở đầu trước khi đi vào phần chính của một vấn đề, một bài viết hay một tác phẩm câu thơ nhập đề -
Nhập định
Động từ ngồi hoàn toàn yên lặng, nhắm mắt, gạt bỏ mọi điều suy nghĩ (một phép tu của người theo đạo Phật) nhà sư... -
Nhật báo
Danh từ báo ra hằng ngày (chỉ nói báo viết) tờ nhật báo Đồng nghĩa : nhật trình -
Nhật kí
Danh từ những điều ghi chép hằng ngày (nói tổng quát) nhật kí công tác nhật kí hành trình chuyến thám hiểm quyển nhật... -
Nhật ký
Danh từ xem nhật kí -
Nhật lệnh
Danh từ mệnh lệnh của vị tổng tư lệnh truyền ra cho toàn thể lực lượng vũ trang nhân dịp có ý nghĩa đặc biệt. -
Nhật nguyệt
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trời và mặt trăng đôi vầng nhật nguyệt -
Nhật thực
Danh từ hiện tượng mắt ta thấy vầng Mặt Trời bị tối đi một phần hoặc hoàn toàn trong một lúc vì bị Mặt Trăng che... -
Nhật trình
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như nhật báo . -
Nhật tụng
Tính từ (kinh) đọc hằng ngày kinh nhật tụng -
Nhật ấn
Danh từ dấu của bưu điện có khắc tên bưu cục và ngày, tháng, năm được đóng dấu trên thư từ, bưu phẩm, v.v.. -
Nhậu nhẹt
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhậu (nói khái quát; hàm ý chê) nhậu nhẹt say sưa Đồng nghĩa : ăn nhậu -
Nhắc chừng
Động từ (Phương ngữ) thỉnh thoảng lại nhắc cho khỏi quên nhắc chừng con trông em cẩn thận -
Nhắc nhỏm
Động từ (Khẩu ngữ) nhắc đến luôn nhắc nhỏm đến người đi xa -
Nhắc nhở
Động từ nhắc để cho chú ý (nói khái quát) thường xuyên nhắc nhở con cái nhắc nhở nhau học tập (Khẩu ngữ) phê bình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.