Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhằm

Mục lục

Động từ

hướng vào một cái đích nào đó
giương súng nhằm bắn
nhằm hướng đông mà đi
phê bình chung chung, không nhằm riêng ai
hướng sự lựa chọn vào người nào đó
nhằm người thật thà để lừa đảo
cứ nhằm vào anh ta mà đả kích
chọn đúng cơ hội, thời cơ
nhằm lúc sơ hở mà đánh
nhằm đúng thời cơ

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến
làm thế nhằm trấn an dư luận
thực hiện nhiều biện pháp nhằm đẩy mạnh sản xuất
Đồng nghĩa: để

Xem thêm các từ khác

  • Nhằm nhè

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), bị thương như vầy đã nhằm nhè gì!
  • Nhằm nhò

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), nhằm nhò gì ba cái đồng bạc!
  • Nhằn

    Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu...
  • Nhằng

    Động từ: (khẩu ngữ) đan xen vào nhau, giằng chéo vào nhau, rất khó gỡ, khó dứt ra, các sợi...
  • Nhằng nhằng

    Động từ: như nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn), dai dẳng, rất khó dứt, gây cảm giác khó chịu,...
  • Nhằng nhẵng

    Tính từ: (khẩu ngữ) (theo, bám) không một lúc nào chịu rời, chịu dứt ra, bám nhằng nhẵng,...
  • Nhằng nhịt

    Tính từ: thành nhiều đường đan xen, chồng chéo lên nhau theo nhiều chiều một cách không có thứ...
  • Nhẵn

    Tính từ: có bề mặt rất trơn, không thô ráp, không gồ ghề, (khẩu ngữ) hoàn toàn chẳng còn...
  • Nhẵn mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) quá quen mặt vì đã gặp nhiều lần (thường hàm ý coi thường), một tên...
  • Nhặm

    Tính từ: có cảm giác ngứa, xót, khó chịu do bị những vật vụn nhỏ nhưng sắc cạnh bám vào...
  • Nhặng

    Danh từ: ruồi to, màu xanh biếc, mắt đỏ, hay đậu ở chỗ bẩn., Tính...
  • Nhặt

    Động từ: cầm vật bị đánh rơi lên, cầm cái đã được chọn lựa lên và để riêng ra,
  • Nhẹ

    Tính từ: có trọng lượng nhỏ hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác,...
  • Nhẹm

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất kín, không để lộ ra, giấu nhẹm lá thư đi, không để ai biết
  • Nhẽ

    Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẽ
  • Nhẽo

    Tính từ: (bắp thịt, da thịt) mềm nhão cả ra, mất hết sức co dãn, bắp thịt nhẽo, trái nghĩa...
  • Nhẽo nhèo

    Tính từ: (khẩu ngữ) như nhẽo (nhưng nghĩa mạnh hơn), da thịt nhẽo nhèo
  • Nhể

    Động từ: khêu nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ để lấy ra, chích nhẹ rồi nặn cho ra máu độc (một...
  • Nhệch

    Động từ: đưa lệch môi sang một bên và trễ xuống, trông xấu, nhệch một bên mép, cười khẩy,...
  • Nhện

    Danh từ: động vật chân đốt, có bốn đôi chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ để bắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top