Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhị

Mục lục

Danh từ

bộ phận sinh sản của hoa
nhị hoa
Đồng nghĩa: nhuỵ
bộ phận sinh sản đực của hoa, thường nằm ngoài nhuỵ và trong cánh hoa, mang bao phấn chứa hạt phấn.
Đồng nghĩa: nhị đực

Danh từ

nhạc khí có hai dây tơ, kéo bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, mặt bầu cộng hưởng thường bịt da rắn
đàn nhị
kéo nhị
Đồng nghĩa:

Xem thêm các từ khác

  • Nhịn

    Động từ: chịu đựng, không tự cho mình thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân, dằn xuống,...
  • Nhịp

    Danh từ: khoảng cách giữa hai trụ hoặc hai mố cầu liền nhau, Danh từ:...
  • Nhọ

    Tính từ: có vết bẩn màu đen, (khẩu ngữ) có màu đen như màu của nhọ nồi, Danh...
  • Nhọc

    cảm thấy mệt, khó chịu trong người vì đã phải bỏ nhiều sức lực, phải vất vả, cả ngày chỉ giặt giũ, cơm nước...
  • Nhọn

    Tính từ: (vật) có phần đầu nhỏ dần lại, dễ đâm thủng vật khác, (góc hình học) nhỏ hơn...
  • Nhọt

    Danh từ: nốt viêm sinh mủ nổi trên cơ thể, tương đối to, khi chín thường có ngòi, gây đau...
  • Nhỏ

    Động từ: rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt, Tính từ:...
  • Nhỏ nhẻ

    Tính từ: (nói năng, ăn uống) nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn, nói năng nhỏ nhẻ...
  • Nhỏm

    Động từ:
  • Nhỏng nhảnh

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng) như đỏng đảnh, "nhông nhông như chiếc sào chong, lại còn nhỏng...
  • Nhốt

    Động từ: giữ ở trong chuồng, cũi, hay nơi được chắn kín, không cho tự do đi lại, hoạt động,...
  • Nhồi

    Động từ: nhét vào, ấn vào cho đầy, cho căng, Động từ: ===== (phương...
  • Nhồm nhoàm

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả động tác ăn uống thô tục, nhai đầy mồm, ăn uống nhồm...
  • Nhồn nhột

    Tính từ: hơi nhột, thấy nhồn nhột nơi sống lưng
  • Nhồng

    Danh từ: (phương ngữ) yểng., Danh từ: (phương ngữ) ngồng, nhồng...
  • Nhổ

    Động từ: làm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài, Động từ:...
  • Nhổm

    Động từ: cử động người để ngồi dậy hoặc đứng lên, ngồi nhổm dậy, đang nằm cũng nhổm...
  • Nhội

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim có ba lá chét, hoa nhỏ màu xanh nhạt, thường trồng để lấy...
  • Nhộn

    Tính từ: có cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra, có tác dụng tạo không khí vui hơi...
  • Nhộn nhạo

    ở tình trạng lộn xộn, ồn ào, không ổn định, không yên, đám đông nhộn nhạo, tình hình đang nhộn nhạo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top