Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phô diễn

Động từ

thể hiện, diễn đạt bằng một phương tiện, cách thức nào đó
phô diễn tài năng

Xem thêm các từ khác

  • Phô mai

    Danh từ (Phương ngữ) pho mát.
  • Phô phang

    Động từ (Khẩu ngữ) phô ra để khoe (nói khái quát; hàm ý chê) phô phang tài trí
  • Phô trương

    Động từ chưng ra, bày ra cho người ta thấy, để lấy tiếng, lấy oai (thường hàm ý chê) phô trương lực lượng phô trương...
  • Phôi bào

    Danh từ tế bào phôi.
  • Phôi pha

    Động từ (Văn chương) phai nhạt, mất dần vẻ tươi tắn \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\"...
  • Phôi sinh học

    Danh từ môn học nghiên cứu về sự phát triển cơ thể sinh vật từ trứng đến giai đoạn nở hoặc sinh ra.
  • Phôi thai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ thể sinh vật ở giai đoạn phát triển đầu tiên, khi mới bắt đầu hình thành. 2 Động từ 2.1 mới...
  • Phôm phốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả vẻ béo trắng lồ lộ trắng phôm phốp béo phôm phốp
  • Phôn

    (Khẩu ngữ) telephone (nói tắt); điện thoại có gì thì phôn ngay nhé! xin số phôn
  • Phông chữ

    Danh từ tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, dấu câu, con số và các kí tự đồ hoạ theo một kiểu dáng, kích cỡ phù hợp...
  • Phông nền

    Danh từ phần làm nền, có tác dụng làm nổi bật những gì ở trên hoặc trước nó bức tranh được vẽ trên phông nền màu...
  • Phù chú

    Danh từ (Từ cũ) lá bùa và câu thần chú, dùng để trừ ma quỷ hoặc làm phép thuật (nói khái quát) dùng phù chú ếm ma quỷ...
  • Phù du

    Danh từ côn trùng cánh màng có ấu trùng sống ở nơi nước chảy, dạng trưởng thành chỉ sống trong một thời gian rất ngắn.
  • Phù dung

    Danh từ cây trồng làm cảnh, cùng họ với cây bông, lá hình chân vịt, hoa đẹp nhưng rất chóng tàn, có màu sắc thay đổi...
  • Phù dâu

    (người con gái) đi kèm bên cạnh cô dâu trong lễ cưới, theo tục lệ cưới xin.
  • Phù hiệu

    Danh từ dấu hiệu quy định để chỉ tổ chức, đơn vị, v.v. phù hiệu của quân chủng hải quân có hình chiếc mỏ neo
  • Phù hoa

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) có cái vẻ đẹp phô trương bề ngoài ánh sáng phù hoa phù hoa giả, phong lưu mượn (tng)
  • Phù hộ

    Động từ (lực lượng siêu nhiên) che chở, giúp đỡ nhờ trời phù hộ Đồng nghĩa : độ trì, hộ trì, phù trì, phù trợ
  • Phù hợp

    Động từ hợp với nhau, ăn khớp với nhau nội dung và hình thức phù hợp nhau chọn được người chồng phù hợp Đồng nghĩa...
  • Phù kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo tỉ trọng của chất lỏng hay nồng độ của dung dịch.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top