Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phú nông

Danh từ

(Từ cũ) người có nhiều ruộng đất dưới chế độ cũ, làm giàu chủ yếu bằng thuê mướn sức lao động trong nông nghiệp và cho vay nặng lãi.

Xem thêm các từ khác

  • Phú quí

    Tính từ (Ít dùng) xem phú quý
  • Phú quý

    Tính từ giàu có và sang trọng phú quý sinh lễ nghĩa giàu sang phú quý
  • Phú ông

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông giàu có ở nông thôn thời trước trở nên bậc phú ông
  • Phúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) may mắn Danh từ điều...
  • Phúc bất trùng lai

    điều may mắn lớn thường không cùng đến liền nhau, mà chỉ gặp một lần.
  • Phúc hậu

    Tính từ có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa...
  • Phúc khảo

    Động từ (Từ cũ) chấm lại sau khi đã sơ khảo trong các khoa thi thời phong kiến. chấm lại bài thi của thí sinh, do có đơn...
  • Phúc kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm tra lại phúc kiểm toàn bộ chất lượng lô hàng cá đông lạnh hạt phúc kiểm lâm sản
  • Phúc lợi

    Danh từ lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần xây dựng quỹ...
  • Phúc mạc

    Danh từ màng bụng viêm phúc mạc
  • Phúc phận

    Danh từ (Ít dùng) điều tốt lành được hưởng, theo quan niệm cũ được như vậy cũng là nhờ vào phúc phận
  • Phúc thẩm

    Động từ (toà án cấp trên) xét xử lại một vụ án do cấp dưới đã xử sơ thẩm mà có chống án toà phúc thẩm y án Đồng...
  • Phúc tinh

    Danh từ (Từ cũ) như cứu tinh .
  • Phúc tra

    Động từ xem xét, kiểm tra lại, thường bằng phương pháp khác và do người khác tiến hành làm đơn xin phúc tra lại điểm...
  • Phúc trình

    Động từ (Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng
  • Phúc trạch

    Danh từ (Từ cũ) như phúc ấm .
  • Phúc âm

    (Từ cũ, Trang trọng) như hồi âm gửi thư nhưng chưa thấy phúc âm Đồng nghĩa : phúc đáp
  • Phúc đáp

    Động từ (Trang trọng) trả lời bằng thư từ, công văn gửi công văn phúc đáp thư phúc đáp Đồng nghĩa : phúc âm
  • Phúc đẳng hà sa

    có phúc lớn, gặp may mắn nhiều đến mức được ví như cát ở sông.
  • Phúc đức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống 2 Tính từ 2.1 hay làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top