- Từ điển Việt - Việt
Phẩm vật
Danh từ
(Từ cũ, Ít dùng) như vật phẩm (thường nói về những thứ quý giá)
- phẩm vật quý của địa phương
Xem thêm các từ khác
-
Phẩy tay
Động từ đưa nhẹ bàn tay trong không khí để biểu lộ một ý muốn, một thái độ nào đó phẩy tay ra hiệu phẩy tay từ... -
Phẫn chí
Động từ uất hận vì chí không được thoả, đến mức thấy bế tắc, trở nên bi quan, tiêu cực thi trượt sinh phẫn chí... -
Phẫn nộ
uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được tiếng thét phẫn nộ cơn phẫn nộ Đồng nghĩa... -
Phẫn uất
Động từ căm giận và uất ức đến cao độ bị chèn ép đến phẫn uất Đồng nghĩa : căm uất -
Phẫu
(Khẩu ngữ) phẫu thuật (nói tắt) trạm phẫu tiền phương -
Phẫu thuật
Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để chữa bệnh 2 Danh từ 2.1 bộ môn y học dùng phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh. Động từ... -
Phận hẩm duyên ôi
(Từ cũ, Văn chương) như phận ẩm duyên ôi . -
Phận mỏng cánh chuồn
(Từ cũ, Văn chương) ví thân phận mỏng manh, hẩm hiu \"Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn, Khuôn xanh biết có vuông tròn mà hay.\"... -
Phận sự
Danh từ phần việc phải làm, thuộc trách nhiệm của một người làm đúng phận sự của mình không phận sự miễn vào -
Phận đẹp duyên ưa
(Văn chương) như duyên ưa phận đẹp \"Người sao phận đẹp duyên ưa, Người sao chểnh mảng mà chưa vuông tròn.\" (Cdao) -
Phận ẩm duyên ôi
(Từ cũ, Văn chương) số phận hẩm hiu (thường dùng trong lời than thân trách phận). Đồng nghĩa : phận hẩm duyên ôi -
Phập
Tính từ từ mô phỏng tiếng vật sắc hoặc nhọn cắm mạnh và sâu vào vật mềm lưỡi dao cắm phập vào thân cây -
Phập phà phập phồng
Động từ như phập phồng (nhưng ý liên tiếp). -
Phập phù
Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng khi có khi không, không thường xuyên, không ổn định điện đóm phập phù lương lậu phập... -
Phập phều
Động từ (Phương ngữ) phồng lên rồi lại xẹp xuống tuỳ theo một tác động bên ngoài nào đó củi rác phập phều trên... -
Phật Bà
Danh từ bồ tát Quan Thế Âm. -
Phật giáo
Danh từ xem đạo Phật -
Phật học
Danh từ môn học về đạo Phật. -
Phật lòng
Động từ bực mình, không vừa lòng câu nói vô tình làm hắn phật lòng cố gắng để không làm phật lòng khách Đồng nghĩa... -
Phật pháp
Danh từ pháp lí của đạo Phật.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.