Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phổ độ

Động từ

cứu giúp hết thảy mọi người, theo quan niệm của đạo Phật
Phật phổ độ

Xem thêm các từ khác

  • Phổ độ chúng sinh

    như phổ độ .
  • Phổi bò

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính có gì thì nói ngay hoặc làm liền, không suy nghĩ, đắn đo, không để bụng tính phổi bò \"Vợ...
  • Phổng mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ vẻ đắc ý, sung sướng (khiến mũi phồng to ra), khi được khen ngợi lời khen làm thằng bé phổng...
  • Phổng phao

    Tính từ ở trạng thái đang lớn phổng, nở nang, vẻ khoẻ mạnh và đầy sức sống con bé ngày một phổng phao
  • Phớn phở

    Tính từ có vẻ ngoài rạng rỡ, biểu lộ sự vui sướng, hả hê trong lòng vẻ mặt phớn phở Đồng nghĩa : phởn phơ
  • Phớt lạnh

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hẳn, với vẻ rất lạnh lùng bộ mặt phớt lạnh
  • Phớt lờ

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hẳn, lờ hẳn đi, không thèm để ý đến phớt lờ như không nhìn thấy ai nói gì cũng phớt lờ...
  • Phớt tỉnh

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hoàn toàn, mặt thản nhiên như không có gì xảy ra phớt tỉnh như không hề liên quan Đồng nghĩa...
  • Phớt đời

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt tất cả, không cần để ý gì đến xung quanh, tỏ vẻ bất cần đời làm ra vẻ phớt đời
  • Phờ phạc

    Tính từ có vẻ ngoài xơ xác, biểu lộ trạng thái hết sức mệt mỏi, cả về thể chất và tinh thần người phờ phạc vì...
  • Phờ râu

    Tính từ (Khẩu ngữ) như phờ (nhưng nghĩa mạnh hơn) mệt phờ râu
  • Phụ bạc

    Động từ đối xử tệ bạc, không kể gì đến tình nghĩa (thường nói về tình nghĩa yêu đương, vợ chồng) sinh lòng phụ...
  • Phụ bản

    Danh từ tài liệu in kèm thêm của một tờ báo hoặc tạp chí số báo này có kèm phụ bản tờ tranh ảnh in riêng kèm thêm trong...
  • Phụ cấp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cấp thêm ngoài khoản cấp chính (thường bằng tiền) 2 Danh từ 2.1 khoản tiền cấp thêm ngoài khoản...
  • Phụ cận

    Tính từ (khu vực) gần sát xung quanh vùng phụ cận khu vực phụ cận Đồng nghĩa : lân cận
  • Phụ gia

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thêm vào, với tư cách một thành phần phụ 2 Danh từ 2.1 chất được dùng để thêm vào Động từ...
  • Phụ giúp

    Động từ giúp thêm vào đi làm thêm để phụ giúp gia đình
  • Phụ giảng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giảng dạy giúp thêm cho giảng viên chính ở trường đại học 2 Danh từ 2.1 giảng viên phụ giúp...
  • Phụ huynh

    Danh từ cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường trưởng ban phụ huynh họp...
  • Phụ hệ

    Danh từ chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top