- Từ điển Việt - Việt
Phong vân
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp
- "Làm trai có chí lập thân, Rồi ra gặp hội phong vân có ngày." (Cdao)
- Đồng nghĩa: gió mây
Xem thêm các từ khác
-
Phong vị
Danh từ đặc tính gây hứng thú đặc sắc phong vị ca dao phong vị ngày Tết -
Phong độ
những biểu hiện bên ngoài (như vẻ mặt, cử chỉ, cách nói năng, v.v.) tạo nên tính cách riêng (thường là tốt đẹp) của... -
Phosphorite
Danh từ quặng phốt phát, có thể dùng làm phân lân. -
Photocopy
Động từ chụp sao lại photocopy tập tài liệu Đồng nghĩa : sao chụp -
Photon
Danh từ hạt ánh sáng có khối lượng tính bằng không và có năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng, theo thuyết hạt về... -
Phoóc-xếp
Danh từ xem forceps -
Phu
Danh từ (Từ cũ) người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân phu làm đường đi phu người lao động... -
Phu la
Danh từ khăn quàng cổ. -
Phu nhân
Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống -
Phu phen
Danh từ (Từ cũ) phu, người làm lao dịch (nói khái quát) phu phen thợ thuyền -
Phu phụ
Danh từ (Từ cũ) vợ chồng \"Mình về tôi cũng về theo, Sum vầy phu phụ, giàu nghèo có nhau.\" (Cdao) -
Phu quân
Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng trong các gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa... -
Phu quý phụ vinh
chồng được phú quý, sang trọng thì vợ cũng được vinh hiển, danh giá \"Ngỡ là phu quý phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành... -
Phu thê
Danh từ (Từ cũ) vợ chồng đạo phu thê -
Phu tử
Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy học của mình, thời phong kiến. -
Phum
Danh từ khu dân cư gồm nhiều nhà ở liền nhau của đồng bào Khmer, nhỏ hơn sóc. -
Phum sóc
Danh từ xóm làng của vùng đồng bào dân tộc Khmer. -
Phun
Động từ làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia qua lỗ hẹp phun thuốc trừ sâu máu phun ra từ... -
Phun châu nhả ngọc
(Từ cũ, Văn chương) như nhả ngọc phun châu \"Phun châu nhả ngọc đua tài, Giải nguyên tên đã dự bài bốn ngay.\" (PT) -
Phung
Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.