Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quân kỳ

Danh từ

xem quân kì

Xem thêm các từ khác

  • Quân luật

    Danh từ kỉ luật trong quân đội xử theo quân luật thiết quân luật
  • Quân lính

    Danh từ lính, nói chung ra lệnh cho quân lính Đồng nghĩa : binh lính, lính tráng
  • Quân lương

    Danh từ lương thực của quân đội chuẩn bị đầy đủ quân lương
  • Quân lệnh

    Danh từ mệnh lệnh quân sự chấp hành quân lệnh quân lệnh như sơn
  • Quân lệnh như sơn

    mệnh lệnh quân sự là dứt khoát, phải nghiêm chỉnh thi hành, không thể lay chuyển, thay đổi được.
  • Quân lực

    Danh từ lực lượng quân đội quân lực dồi dào
  • Quân nhu

    Danh từ những thứ cần thiết cho đời sống vật chất của quân đội (nói khái quát) kho quân nhu phát quân nhu Đồng nghĩa...
  • Quân nhân

    Danh từ người thuộc quân đội trách nhiệm người quân nhân danh dự quân nhân quân nhân tại ngũ Đồng nghĩa : lính
  • Quân nhạc

    Danh từ nhạc của quân đội cử quân nhạc (Khẩu ngữ) đội quân nhạc (nói tắt) quân nhạc bắt đầu vào vị trí
  • Quân phiệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập đoàn quân nhân khống chế thế lực chính trị. 2 Tính từ 2.1 có tính chất của chủ nghĩa quân...
  • Quân pháp

    Danh từ luật pháp trong quân đội chiểu theo quân pháp
  • Quân phục

    Danh từ quần áo đồng phục của quân nhân quân phục chỉnh tề mặc quân phục Đồng nghĩa : binh phục
  • Quân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) binh sĩ.
  • Quân sư

    Danh từ (Từ cũ) người bày mưu tính kế, vạch các kế hoạch quân sự giúp cho người chỉ huy quân đội thời xưa Nguyễn...
  • Quân sư quạt mo

    (Khẩu ngữ) người bày mưu kế, mách nước tồi, kém (hàm ý châm biếm).
  • Quân số

    Danh từ số quân trong quân đội kiểm tra quân số giảm quân số
  • Quân thù

    Danh từ những kẻ gây hại lớn cho đất nước, dân tộc mình mà mình căm thù sâu sắc (nói tổng quát) tiêu diệt quân thù...
  • Quân trang

    Danh từ quân phục và một số đồ dùng cá nhân cần thiết được trang bị cho quân nhân lĩnh quân trang chỉnh đốn quân trang
  • Quân tình nguyện

    Danh từ đội quân tổ chức trên cơ sở tự nguyện để giúp một dân tộc khác chiến đấu chống kẻ thù chung quân tình nguyện...
  • Quân tịch

    Danh từ tư cách pháp lí của quân nhân tại ngũ, có quyền lợi, nghĩa vụ được luật pháp, điều lệnh, điều lệ quân đội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top