Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quơ

Động từ

đưa qua đưa lại trong khoảng không, hướng không xác định
quơ chân tìm dép
quơ đuốc cho lửa bốc cao
(Khẩu ngữ) tóm lấy một cách vội vàng, chỉ cốt cho nhanh
quơ nắm lá về xông
quơ vội cái áo mặc vào
Đồng nghĩa: quờ, vơ, vớ

Xem thêm các từ khác

  • Quạ mượn lông công

    ví kẻ giả dối, mượn cái đẹp đẽ của người khác để che đậy bản chất xấu xa của mình \"Khác nào quạ mượn lông...
  • Quạ đội lốt công

    như quạ mượn lông công .
  • Quạnh hiu

    Tính từ như hiu quạnh \"Một vùng non nước quạnh hiu, Phất phơ gió trúc, dập dìu mưa hoa.\" (BC)
  • Quạnh quẽ

    Tính từ quạnh (nói khái quát) nhà quạnh quẽ, một mình một bóng \"Non Kì quạnh quẽ trăng treo, Bến Phì gió thổi đìu hiu...
  • Quạnh vắng

    Tính từ rất vắng vẻ, gây cảm giác trống trải, cô đơn khúc sông quạnh vắng Đồng nghĩa : cô liêu, hiu quạnh, quạnh hiu,...
  • Quạt bàn

    Danh từ quạt điện cỡ nhỏ, thường đặt trên bàn hoặc đặt dưới sàn.
  • Quạt con cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) quạt bàn loại nhỏ, dễ di chuyển.
  • Quạt cây

    Danh từ quạt điện có thân cao, đặt đứng ở dưới sàn.
  • Quạt gió

    Danh từ (Ít dùng) quạt lớn, tạo ra luồng gió mạnh, thường dùng trong sản xuất dùng quạt gió để làm khô thóc động cơ...
  • Quạt hòm

    Danh từ dụng cụ gồm một hòm to, ở trong lắp cánh quạt, quay bằng tay, làm bay bụi và hạt lép cho sạch thóc lúa. Đồng...
  • Quạt kéo

    Danh từ quạt lớn bằng vải hình chữ nhật, treo trên trần nhà, kéo bằng dây luồn qua ròng rọc, thời trước thường dùng.
  • Quạt lúa

    Danh từ (Phương ngữ) quạt hòm.
  • Quạt máy

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem quạt điện
  • Quạt tai voi

    Danh từ (Khẩu ngữ) quạt bàn loại nhỏ, có cánh to trông giống như tai con voi.
  • Quạt thông gió

    Danh từ quạt điện được thiết kế để điều hoà không khí ở những nơi không được thông thoáng (như kho tàng, nhà xưởng,...
  • Quạt treo tường

    Danh từ quạt điện được thiết kế để treo trên tường.
  • Quạt trần

    Danh từ quạt điện được thiết kế để treo trên trần nhà.
  • Quạt điện

    Danh từ tên gọi chung các loại quạt có cánh quay bằng động cơ điện. Đồng nghĩa : quạt máy
  • Quạu

    Động từ (Phương ngữ) cáu nổi quạu
  • Quạu quọ

    (Phương ngữ) cau có mặt quạu quọ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top