Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quyết liệt

Tính từ

hết sức mạnh mẽ, tỏ ra kiên quyết, không khoan nhượng trong đấu tranh
chống trả một cách quyết liệt
phản công quyết liệt

Xem thêm các từ khác

  • Quyết nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tập thể) quyết định sau khi đã bàn bạc, thảo luận (một vấn đề thường là quan trọng) 2 Danh...
  • Quyết sinh

    Động từ nhất định phải sống, phải tồn tại quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh
  • Quyết sách

    Danh từ chính sách, biện pháp mang tính chất quyết định kịp thời đưa ra những quyết sách đúng đắn chọn quyết sách phù...
  • Quyết thắng

    Động từ quyết giành thắng lợi trong chiến đấu tinh thần quyết chiến, quyết thắng lá cờ quyết thắng
  • Quyết toán

    Động từ tổng kết trên cơ sở tổng hợp các khoản thu chi để làm rõ tình hình sử dụng vốn của một công ti, một cơ...
  • Quyết tâm

    quyết và cố gắng thực hiện bằng được điều đã định, tuy biết là có nhiều khó khăn, trở ngại quyết tâm học thật...
  • Quyết tâm thư

    Danh từ thư gửi lên cấp trên bày tỏ sự quyết tâm thực hiện một việc nào đó.
  • Quyết tử

    Động từ sẵn sàng hi sinh tính mạng của mình vì sự nghiệp cao cả quyết tử cho tổ quốc quyết sinh Đồng nghĩa : cảm tử
  • Quyết đoán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) phán đoán một cách quả quyết 2 Tính từ 2.1 có những quyết định nhanh chóng và dứt khoát,...
  • Quyết đấu

    Động từ giao đấu quyết giành phần thắng trận quyết đấu Đồng nghĩa : quyết chiến
  • Quyết định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có...
  • Quyết định luận

    Danh từ thuyết thừa nhận hiện tượng tự nhiên và xã hội có tính quy luật, tính tất nhiên và quan hệ nhân quả. Đồng...
  • Quyền Anh

    Danh từ môn thể thao đấu võ, có nguồn gốc từ nước Anh, dùng nắm tay có đeo găng đấm nhau thi đấu quyền Anh Đồng nghĩa...
  • Quyền biến

    Động từ ứng phó linh hoạt khi có biến, khi có việc bất thường có tài quyền biến biết quyền biến lúc lâm nguy
  • Quyền bính

    Danh từ (Từ cũ) như quyền hành nắm quyền bính trong tay
  • Quyền cao chức trọng

    chức vụ quan trọng và quyền hành lớn (nói về địa vị cao, thường là trong xã hội cũ). Đồng nghĩa : chức trọng quyền...
  • Quyền công dân

    Danh từ quyền của người công dân, bao gồm những quyền tự do dân chủ và các quyền lợi cơ bản về kinh tế, văn hoá, xã...
  • Quyền cước

    Danh từ lối đánh bằng chân tay không trong võ thuật.
  • Quyền huynh thế phụ

    (Từ cũ) quyền của người anh có thể thay cha để giải quyết mọi việc lớn nhỏ trong gia đình (theo quan niệm đạo đức...
  • Quyền hành

    Danh từ quyền định đoạt và điều hành công việc thâu tóm quyền hành lợi dụng quyền hành Đồng nghĩa : quyền bính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top