- Từ điển Việt - Việt
Ráp
Mục lục |
Động từ
lắp, ghép lại cho khớp vào với nhau
- ráp các linh kiện của máy
- ráp thông tin
- cố ráp các mảnh vỡ lại với nhau
- Đồng nghĩa: ráp nối
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì
- ráp lại hỏi chuyện
Động từ
(Phương ngữ, Ít dùng)
xem nháp
Tính từ
có nhiều nốt hoặc vết nhỏ lồi lên trên bề mặt, sờ vào thấy không mịn
- mặt gỗ bào còn ráp
- sờ lên mặt vải thấy ráp
- bàn tay thô ráp
- Đồng nghĩa: nhám, nháp
- Trái nghĩa: mịn
Xem thêm các từ khác
-
Ráy
Danh từ: cây thân cỏ mọc hoang, phiến lá hình mũi tên, cụm hoa có mo bao phía ngoài, củ ăn ngứa.,... -
Râm
Tính từ: không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời, bóng râm, chơi... -
Râm rấp
Tính từ: (phương ngữ), xem dâm dấp -
Rân
Động từ: như ran, cười rân, mặt đỏ rân -
Râu
Danh từ: lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi trên, thường ở đàn ông hoặc ở một số loài... -
Rây
Danh từ: đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó... -
Rã
Động từ: rời nhau ra, không còn kết dính với nhau thành khối như ban đầu, phân tán ra, không... -
Rãnh
Danh từ: đường thoát nước, dẫn nước, nhỏ hẹp và lộ thiên, đường hẹp và lõm xuống trên... -
Rão
Tính từ: bị dãn ra, lỏng ra, không còn chặt, còn chắc nữa do đã dùng quá nhiều, quá lâu, ở... -
Rãy
Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem rẫy -
Rè
Tính từ: có tiếng rung của những âm pha tạp lẫn vào, nghe không trong, loa rè, chuông rè -
Rèn
Động từ: đập khối kim loại đã nung mềm để làm thành đồ dùng, luyện cho có được và ở... -
Ré
Danh từ: thứ lúa mùa hạt nhỏ, nấu ngon cơm, Động từ: (voi) kêu,... -
Rén
một cách rất nhẹ, rất khẽ, cố giữ để không gây ra tiếng động, rén bước vào nhà, Đồng nghĩa : nhón nhén, rón rén -
Réo
Động từ: kêu, gọi từ xa bằng những tiếng cao giọng, gay gắt, kéo dài, phát ra tiếng nghe như... -
Rê
Danh từ: (phương ngữ) bánh (thuốc lào, thuốc lá sợi), Danh từ: (nốt... -
Rêm
Tính từ: (phương ngữ) ê ẩm, đau nhức, đau rêm cả người -
Rên
Động từ: phát ra những tiếng kêu khẽ và kéo dài, biểu lộ sự đau đớn của cơ thể, (khẩu... -
Rì rì
Tính từ: từ biểu thị vẻ chậm chạp, gây cảm giác sốt ruột, xe chạy rì rì, hàng họ chậm... -
Rìa
Danh từ: phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh, ngồi ghé ở rìa phản, đi men theo rìa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.