Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp
"Chim bay về rú, về non, Cá kia về vực, anh còn đợi em." (Cdao)

Động từ

bật lên tiếng kêu to và dài, thường do bị tác động quá bất ngờ
mừng rú lên
sợ quá, rú lên một tiếng
phát ra những tiếng to và dài
còi báo động rú lên
xe máy rú ga

Xem thêm các từ khác

  • Rúm

    Tính từ: ở trạng thái bị thu nhỏ và méo mó, biến dạng đi, chân tay co rúm, rúm người lại...
  • Rún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Rún rẩy

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún nhảy
  • Rúng động

    Động từ: (phương ngữ) rung chuyển, rung động, bom nổ làm rúng động cả toà nhà
  • Răm rắp

    Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp...
  • Răn

    Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,...
  • Răn rắn

    Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn
  • Răng

    Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận...
  • Răng cửa

    Danh từ: răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.
  • khô héo, không còn sức sống, bị gục xuống, lả xuống, thường vì kiệt sức, Động từ: (văn...
  • Tính từ: (bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị...
  • Rơi

    Động từ: di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí...
  • Rơm

    Danh từ: phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt, bện chổi rơm, bùi nhùi rơm
  • Rơm rạ

    Danh từ: rơm và rạ (nói khái quát), rơm rạ phơi đầy sân
  • Rưng rưng

    Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng...
  • Rươi

    Danh từ: giun đốt, thân có nhiều tơ nhỏ, sinh theo mùa, ở vùng nước lợ, có thể dùng làm thức...
  • Rương

    Danh từ: hòm gỗ để đựng đồ dùng, rương đựng sách
  • Rước

    Động từ: đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc, v.v. để làm lễ đón về hoặc để biểu...
  • Rưới

    Động từ: đổ cho thấm đều từng ít một lên khắp bề mặt, rưới xăng đốt, cơm rưới nước...
  • Rườm

    Tính từ: dài dòng, lôi thôi, nhiều chỗ thừa và không rõ ý, rườm tai, thôi, không phải rườm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top