Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rưng rức

Mục lục

Tính từ

từ gợi tả tiếng khóc không to, nhưng kéo dài không dứt
khóc rưng rức

Tính từ

(Từ cũ, hoặc ph)

xem nhưng nhức

Xem thêm các từ khác

  • Rươn rướn

    Động từ hơi rướn lên một chút.
  • Rước xách

    Động từ đón rước với đầy đủ các nghi thức (nói khái quát, thường hàm ý than phiền) hội làng năm nay không có tế...
  • Rướm

    Động từ (Phương ngữ) xem rớm
  • Rướn

    Động từ cố vươn thẳng ra phía trước hay vươn cao lên chú gà rướn cổ cất tiếng gáy thằng bé rướn người lên ôm lấy...
  • Rười rượi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) 2 Tính từ 2.1 (dáng vẻ) buồn ủ rũ Tính từ như rượi (nhưng ý...
  • Rườm rà

    Tính từ (cây) có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát) cây cối rườm rà có nhiều phần, nhiều chi tiết thừa,...
  • Rường cột

    Danh từ rường và cột (nói khái quát); dùng để chỉ chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức rường cột của...
  • Rượu

    Danh từ chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hoặc trái cây đã ủ men say rượu không biết uống rượu cất...
  • Rượu bia

    Danh từ rượu và bia (nói khái quát) cửa hàng chuyên doanh rượu bia
  • Rượu chè

    Động từ (Khẩu ngữ) uống rượu nhiều đến mức nghiện ngập, sinh ra bê tha máu mê rượu chè suốt ngày chỉ rượu chè,...
  • Rượu chổi

    Danh từ rượu cất bằng cây chổi, dùng để xoa bóp.
  • Rượu cần

    Danh từ rượu đựng trong hũ, khi uống thì dùng cần để hút, theo phong tục của một số dân tộc miền núi.
  • Rượu cẩm

    Danh từ rượu cất bằng gạo cẩm, có màu tím sẫm, mùi thơm.
  • Rượu cồn

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem cồn
  • Rượu mùi

    Danh từ rượu pha chế với đường và tinh dầu thơm của các trái cây, thường có màu.
  • Rượu mạnh

    Danh từ tên gọi chung các loại rượu có nồng độ cao.
  • Rượu ngọn

    Danh từ rượu cất từ nước thứ nhất.
  • Rượu ngọt

    Danh từ tên gọi chung các loại rượu có nồng độ thấp và vị ngọt.
  • Rượu nho

    Danh từ xem rượu vang (ng1).
  • Rượu nếp

    Danh từ rượu làm bằng cơm nếp ủ với men, ăn cả cái lẫn nước. rượu được cất từ gạo nếp chai rượu nếp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top